money paid to the relative of a murdered person, dirty money The widow refused to take blood money from the men who murdered her husband.
trước máu
1. Tiền trả cho kẻ giết thuê. Đây là trước máu của bạn, được chứ? Chỉ cần trả thành công chuyện để bất ai phải gặp lại kẻ ngu ngốc đó nữa! 2. Tiền trả cho gia (nhà) đình một người vừa bị sát hại. Sự dàn xếp đó chẳng qua là trước xương máu. Nó thậm chí bất thể bù đắp cho cái chết của cha chúng ta. Tiền thu được với chi phí / sự đau khổ của người khác. Tôi bất muốn trước máu này! Mẹ tui đã làm chuyện đến chết để làm ra (tạo) ra nó! Nhiều người coi lợi nhuận từ kim cương xung đột là trước máu .. Xem thêm: kim cương, trước máu. Xem thêm:
An blood money idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blood money, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blood money