blessing in disguise Thành ngữ, tục ngữ
a blessing in disguise
a problem that becomes a benefit or advantage The rainstorm was a blessing in disguise. It stopped the fire.
blessing in disguise
(See a blessing in disguise) một sự may mắn được ngụy trang
Một sự kiện hoặc tình huống bất may dẫn đến một kết quả tích cực bất lường trước được. Đi làm muộn hóa ra lại là một may mắn ngụy tạo. Tôi vừa có thể ở giữa đống ô tô lớn đó nếu tui rời khỏi nhà đúng giờ. điều mà thoạt đầu có vẻ xấu, nhưng sau này lại trở nên có lợi. Tai nạn xe máy của Tony ngụy trang là một may mắn, vì anh vừa nhận được đủ trước bảo hiểm từ người lái xe kia để thanh toán một khoản trước mua nhà. Bệnh của bố là một điều may mắn trong ngụy trang; nó vừa gắn kết gia (nhà) đình lại với nhau lần đầu tiên sau nhiều năm. Tôi vừa không, tui sẽ bất gặp người vợ tương lai của mình. [Giữa những năm 1700] Xem thêm: phước báo, phù hộ phước ngụy, a
May mắn thoát khỏi điều xấu; một điều bất hạnh bất ngờ lại biến thành điều tốt. Nhà thơ thế kỷ mười tám James Hervey viết: “Thập tự giá của E’en khỏi bàn tay sov’reign của ngài là phước lành được ngụy trang”, “thập tự giá” ở đây có nghĩa là “một cây thánh giá phải chịu,” hoặc gánh nặng. Cụm từ này vừa trở nên sáo rỗng trong khoảng một thế kỷ. Xem thêm: phước lành Xem thêm:
An blessing in disguise idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blessing in disguise, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blessing in disguise