blind leading the blind Thành ngữ, tục ngữ
blind leading the blind
someone who doesn
the blind leading the blind
the leader is ignorant or incompetent With Filbert as President, it's the blind leading the blind.
blind leading the blind|blind
One or more people who do not know or understand something trying to explain it to others who do not know or understand. Jimmy is trying to show Bill how to skate. The blind are leading the blind. người mù dẫn dắt người mù
Một tình huống trong đó những người kém cỏi hoặc thiếu hiểu biết được chỉ dẫn hoặc dạy dỗ bởi một người kém năng lực hoặc thiếu hiểu biết như nhau. Đừng yêu cầu tui dạy kèm cho ai đó về lớn số vì đó sẽ là người mù dẫn đường cho người mù. Dự án đó bị đình trệ ngay khi nó trở thành trường hợp người mù dẫn dắt người mù - bất ai biết họ đang làm gì !. Xem thêm: mù, dẫn đầu mù dẫn dắt người mù
Những người thiếu kỹ năng hoặc kiến thức về điều gì đó đang được chỉ dẫn bởi những người kém cỏi như nhau. Ví dụ, Bill đang dạy con trai mình nghề mộc; đó là trường hợp người mù dẫn đường cho người mù. Cách diễn đạt này được tìm thấy trong Tân Ước như một trong những lời dạy của Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 15:14; Lu-ca 6:39). [c. 1600]. Xem thêm: người mù, người dẫn dắt người mù dẫn đường cho người mù, người
Những người cố gắng dạy hoặc chỉ dẫn người khác, mặc dù họ bất biết gì hơn học trò của mình. Cụm từ này xuất phát từ Kinh thánh, được trình bày như một trong những lời dạy của Chúa Giê-su trong các sách Ma-thi-ơ (15:14) và Lu-ca (6:39). Nó được nhiều nhà văn sau đó trích dẫn và là một câu châm ngôn trong bộ sưu tập của John Heywood vào năm 1546: “Nơi nào kẻ xấu dẫn đầu kẻ xấu, cả hai đều rơi vào đê.”. Xem thêm: mù mịt, dẫn đầu. Xem thêm:
An blind leading the blind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blind leading the blind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blind leading the blind