blind alley Thành ngữ, tục ngữ
up a blind alley
Idiom(s): up a blind alley
Theme: LOCATION
at a dead end; on a route that leads nowhere. (Informal.)
• I have been trying to find out something about my ancestors, but I'm up a blind alley. I can't find anything.
• The police are up a blind alley in their investigation of the crime.
blind alley|alley|blind
n. 1. A narrow street that has only one entrance and no exit. The blind alley ended in a brick wall. 2. A way of acting that leads to no good results. John did not take the job because it was a blind alley. Tom thought of a way to do the algebra problem, but he found it was a blind alley.
blind alley
blind alley
A dead end; a position without hope of progress or success. For example, That line of questioning led the attorney up yet another blind alley. This term alludes to a street or alley that has no outlet at one end. [Mid-1800s]một ngõ cụt
Một con đường hoặc quá trình hành động bất dẫn đến đâu cả; một ngõ cụt. Sau nhiều năm cố gắng chứng minh giả thuyết của mình nhưng bất đạt được kết quả như mong đợi, nhà vật lý lo sợ rằng mình vừa lãng phí quá nhiều thời (gian) gian khi đi vào một con hẻm cụt.. Xem thêm: con hẻm, con hẻm mùcon hẻm mù
Một ngõ cụt; một vị trí bất có hy vọng tiến bộ hoặc thành công. Ví dụ, dòng câu hỏi đó vừa dẫn luật sư đến một ngõ cụt khác. Thuật ngữ này đen tối chỉ một con phố hoặc con hẻm bất có lối thoát ở một đầu. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: con hẻm, con hẻmcon hẻm mù
THÔNG DỤNG Con hẻm mù là một cách hành động hoặc suy nghĩ bất hiệu quả và sẽ bất đạt được tiến bộ. Sớm muộn gì họ cũng sẽ phải nhận ra rằng đây là một ngõ cụt và họ cần suy nghĩ lại về chiến lược của mình. Có phải cô ấy coi chuyện giảng dạy là một con hẻm mù? Lưu ý: Ngõ mù là đường bị đóng ở một đầu. . Xem thêm: ngõ cụtngõ cụt
một hành động bất mang lại bất kỳ kết quả tích cực nào. Nhà khoa học mới năm 1997 Người tiếp theo tìm kiếm cùng một thông tin phải thực hiện lại quá trình này - ngay cả khi 1000 người vừa đi vào cùng một ngõ cụt. . Xem thêm: hẻm, mùa ˌblind ˈalley
một quá trình hành động mà cuối cùng bất có kết quả có ích: Thử nghiệm đầu tiên của chúng tui là một ngõ cụt, nhưng thử nghiệm thứ hai vừa cho chúng tui kết quả rất hứa hẹn. Một ngõ cụt là một lối đi hẹp bị đóng ở một đầu.. Xem thêm: ngõ, mùngõ mù, (lên) a
Một ngõ cụt, theo nghĩa đen (đường hoặc lối đi chỉ có một lối vào) hoặc theo nghĩa bóng (một tình thế bất có hy vọng tiến triển). Thuật ngữ này có từ thế kỷ XVI.. Xem thêm: mù. Xem thêm:
An blind alley idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blind alley, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blind alley