blind spot Thành ngữ, tục ngữ
blind spot|blind|spot
n. 1. A place on the road that a driver cannot see in the rearview mirror. I couldn't see that truck behind me, Officer, because it was in my blind spot. 2. A matter or topic a person refuses to discuss or accept. My uncle Ted has a real blind spot about religion.
blind spot
blind spot
Subject about which one is ignorant or biased. For example, The boss has a blind spot about Henry; he wouldn't fire him for anything, or Dad has a blind spot about opera; he can't see anything good about it. This term uses blind in the sense of “covered or hidden from sight.” It has two literal meanings: an insensitive part of the retina and an area outside one's field of vision. The phrase has largely replaced blind side, which survives mainly in the verb to blindside, meaning “to hit someone on an unguarded side” and “to deal an unexpected blow.” [Mid-1800s] điểm mù
1. Một khu vực bất thể được nhìn thấy, hoặc do vị trí của nó nằm ngoài tầm nhìn, hoặc do một số vật cản hoặc khiếm khuyết trong tầm nhìn của một người. Thường được sử dụng để mô tả các khu vực xung quanh một chiếc xe hơi mà bất thể nhìn thấy bằng gương chiếu sau hoặc gương chiếu sau bên. Chiếc xe này có một điểm mù lớn ở phía bên phải, vì vậy hãy nhớ luôn anchorage đầu lại để nhìn trước khi hợp nhất. Leslie luôn trải qua những điểm mù khi bắt đầu bị đau nửa đầu. Camera an ninh đó có một điểm mù — và đó là nơi chúng tui sẽ lẻn vào. 2. Nói rộng lớn ra, một khía cạnh của cuộc sống của một người hoặc một tình huống nào đó mà người ta bất biết hoặc người ta bất hiểu đầy đủ. Jen có một điểm mù thực sự khi nói đến mối quan hệ của cô với những người đàn ông cố gắng lợi dụng sự giàu có của cô .. Xem thêm: điểm mù, điểm điểm mù
Chủ đề về ai là người thiếu hiểu biết hoặc trời vị. Ví dụ, Ông chủ có một điểm mù về Henry; ông ấy sẽ bất sa thải anh ta vì bất cứ điều gì, hoặc bố có một điểm mù về opera; anh ấy bất thể thấy bất cứ điều gì tốt đẹp về nó. Thuật ngữ này sử dụng mù theo nghĩa "bị che hoặc bị che khuất khỏi tầm nhìn." Nó có hai nghĩa đen: một phần bất nhạy cảm của võng mạc và một khu vực bên ngoài tầm nhìn của một người. Cụm từ này vừa thay thế phần lớn cho phía Blind, còn tại chủ yếu trong động từ to Blindide, có nghĩa là "đánh ai đó ở phía bất được bảo vệ" và "để đối phó với một cú đánh bất ngờ." [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: điểm mù, điểm điểm mù
THƯỜNG GẶP Điểm mù là một lĩnh vực kiến thức hoặc hiểu biết mà bạn bất có hoặc bất chú ý đến. Chính phủ có một điểm mù khi nói đến môi trường. Patrick chưa bao giờ tuyệt cú vời với trước - đó là một điểm mù với anh ấy .. Xem thêm: mù, phát hiện điểm mù
1 khu vực mà bạn bất thể nhìn thấy. 2 một khía cạnh của điều gì đó mà ai đó biết hoặc ít quan tâm. Những giác quan chung này dường như vừa phát triển từ một thuật ngữ bán vé vào giữa thế kỷ 19 cho vị trí tiếp đất phía trước người đánh bóng, nơi một quả bóng do người ném bóng ném xuống khiến người đánh bóng bất quyết định nên chơi về phía trước hay anchorage lại .. Xem thêm: mù , atom a / somebody's ˈblind atom
một phần nhỏ của chủ đề mà ai đó bất hiểu hoặc bất biết gì về nó: Tôi là một người yêu âm nhạc thực sự nhưng tui phải nói rằng nhạc applesauce hiện lớn có một chút điểm mù với tui .. Xem thêm: điểm mù, điểm. Xem thêm:
An blind spot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blind spot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blind spot