blind side Thành ngữ, tục ngữ
blind side
blind side see under
blind spot.
phía mù
1. Động từ Để làm ai đó giật mình hoặc ngạc nhiên, như với một phần thông tin. Tommy trả toàn mù quáng đứng về phía tui khi anh ấy nói với tui rằng anh ấy sẽ đi dạ hội với bạn gái cũ của tôi. Động từ tấn công một người bất có tư cách để tự vệ. Coi nào, ref, đó bất phải là một hình phạt sao? Anh ta trả toàn mù quáng đứng về phía tui và đánh vào đầu tôi! 3. danh từ Phía mà một người hiện bất phải đối mặt. Coi nào, ref, đó bất phải là một hình phạt sao? Anh ta trả toàn đánh tui vào mặt mù của tôi! 4. danh từ Một khu vực bất thể được nhìn thấy, hoặc do vị trí của nó nằm ngoài tầm nhìn, hoặc do một số cản trở vật lý hoặc khiếm khuyết trong tầm nhìn của một người. Chiếc xe đó hẳn vừa ở phía khuất của tui vì tui hoàn toàn bất thấy nó lao tới !. Xem thêm: mù, bên
bên mù
nhìn dưới điểm mù. . Xem thêm: màn hình, bên
màn che
tv. [cho ai đó hoặc một cái gì đó] để làm ai đó ngạc nhiên, như thể đang lén nhìn về phía người mù một mắt (hoặc động vật). Luật thuế mới vừa che mắt khoảng một nửa dân số. . Xem thêm: