blank check Thành ngữ, tục ngữ
give sb a blank check
Idiom(s): give someone a blank check AND give a blank check to someone
Theme: PERMISSION
to give someone freedom or permission to act as one wishes or thinks necessary. (From a signed bank check with the amount left blank.)
• He's been given a blank check with regard to reorganizing the workforce.
• The manager has been given no instructions about how to train the staff. The owner just gave him a blank check.
• Jane gave the decorator a blank check and said she wanted the whole house done.
give a blank check to
Idiom(s): give someone a blank check AND give a blank check to someone
Theme: PERMISSION
to give someone freedom or permission to act as one wishes or thinks necessary. (From a signed bank check with the amount left blank.)
• He's been given a blank check with regard to reorganizing the workforce.
• The manager has been given no instructions about how to train the staff. The owner just gave him a blank check.
• Jane gave the decorator a blank check and said she wanted the whole house done.
blank check|blank|check
n. 1. A bank check written to a person who can then write in how much money he wants. John's father sent him a blank check to pay his school bills. 2. informal Permission to another person to do anything he decides to do. The teacher gave the pupils a blank check to plan the picnic.
blank check
blank check
Unrestricted authority, a free hand, as in I'll support most of the chairman's agenda, but I'm not ready to give him a blank check for the company's future. Literally this term signifies a bank check that is signed by the drawer but does not indicate the amount of money, which is filled in by the person to whom it is given. [Late 1800s] một séc trống
1. Theo nghĩa đen, một tấm séc được đưa cho ai đó với số trước được để trống, để nó có thể được viết ra với tổng số trước mong muốn. Mẹ ơi, mẹ cho con dấu trống để con điền khi mua đồ dùng học tập được bất ạ? 2. Theo cách mở rộng, quyền tự do hoặc quyền chi tiêu nhiều trước hoặc sử dụng nhiều nguồn lực cần thiết để theo đuổi mong muốn hoặc mục tiêu. Công ty đang gặp khó khăn trong chuyện giữ chân những nhân viên giỏi nên người quản lý vừa được trao một tờ séc trắng để tăng lương và tái cơ cấu bộ phận của mình. Sau vụ giết người thứ năm, các sĩ quan cảnh sát của thành phố được trao một tấm séc trống để sử dụng bất kỳ nguồn lực nào họ cần để tìm ra kẻ giết người hàng loạt trước khi hắn tấn công lần nữa .. Xem thêm: trống, đánh dấu séc trống
tự do hoặc cho phép hành động theo ý muốn hoặc cho rằng cần thiết. Anh ta vừa được trao một tấm séc trống liên quan đến chuyện tổ chức lại lực lượng lao động. Người quản lý mới bất được chỉ dẫn chi tiết về cách đào làm ra (tạo) nhân viên. Anh ấy chỉ có một tấm séc trống .. Xem thêm: để trống, đánh dấu séc trống
Quyền hạn bất hạn chế, rảnh tay, vì tui sẽ ủng hộ hầu hết chương trình nghị sự của chủ tịch, nhưng tui chưa sẵn sàng đưa ra anh ta là một tấm séc trống cho tương lai của công ty. Theo nghĩa đen, thuật ngữ này biểu thị séc ngân hàng được ký bởi người ký phát nhưng bất cho biết số tiền, được điền bởi người mà nó được đưa cho. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: trống, kiểm tra. Xem thêm:
An blank check idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blank check, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blank check