blow it Thành ngữ, tục ngữ
blow it
cause a big mistake, ruin it, screw up Karen won't blow it this time. She'll skate a perfect program.
blow it out of proportion
exaggerate it, make it bigger than it should be When Gretzky was traded, the media blew it out of proportion.
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
blow it up (photo)
enlarge it, magnify it If you want to see details in the photo, blow it up. thổi phồng
tiếng lóng Để làm hỏng, xử lý sai hoặc bất tận dụng được thời cơ. Bob đang được xem xét cho chuyện thăng chức, nhưng anh ta vừa thổi bay nó khi đến làm chuyện muộn mỗi ngày trong tuần này. Mọi chuyện đang diễn ra tốt đẹp với Steve, nhưng tui đã thổi bay nó bằng cách bóp chết anh ấy .. Xem thêm: thổi thổi đi
1. Làm hỏng, làm hỏng, hoặc làm hỏng điều gì đó, như trong Đó là một thời cơ tuyệt cú vời, nhưng bây giờ tui đã thổi bay nó. [Tiếng lóng; c. Năm 1940]
2. thổi dòng của một người. Sai lầm khi nói phần của một người trong một vở kịch sân khấu, như trong Ben vừa thổi bay lời thoại của anh ấy, nhưng Dean vừa đến giải cứu. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: thổi ắt đi
, thổi bay thời cơ
phung phí thời cơ: Bạn vừa có thời cơ của mình và bạn vừa thổi bay nó. ♢ Cô ấy vừa thổi bay thời cơ của mình khi đến trễ buổi phỏng vấn .. Xem thêm: blow. Xem thêm:
An blow it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow it