lost and gone forever Thành ngữ, tục ngữ
lost and gone forever
Idiom(s): lost and gone forever
Theme: LOSS
lost; permanently lost. (Fixed order.)
• My poor doggy is lost and gone forever.
• My money fell out of my pocket and I am sure that it is lost and gone forever.
mất và ra đi mãi mãi
Mất vĩnh viễn; bất có thời cơ được phục hồi. Gần 50.000 đô la trước tiết kiệm của chúng tôi, vừa mất và biến mất vĩnh viễn vì bạn bất thể tránh xa cái sòng bạc chết tiệt đó! Tôi vừa từng mơ ước được chuyển đến Nhật Bản để dạy tiếng Anh, nhưng từ khi có con, ước mơ đó vừa biến mất và biến mất vĩnh viễn .. Xem thêm: and, forever, gone, absent absent and gone always
lost; mất vĩnh viễn. Doggy tội nghề của tui đã bị mất và ra đi mãi mãi. Tiền của tui rơi ra khỏi túi và tui chắc chắn rằng nó vừa mất và biến mất vĩnh viễn .. Xem thêm: and, forever, gone, lost. Xem thêm: