lose one's temper Thành ngữ, tục ngữ
lose one's temper
Idiom(s): lose one's temper
Theme: ANGER - RELEASE
to become angry.
• Please don't lose your temper. It's not good for you.
• I'm sorry that I lost my temper.
lose one's temper|lose|temper
v. phr. To lose control over one's anger; to get angry. He lost his temper when he broke the key in the lock.
Compare: BLOW A FUSE, FLY OFF THE HANDLE.
Antonym: HOLD ONE'S TEMPER. mất bình tĩnh
trở nên tức giận, tức giận hoặc khó chịu do bị khiêu khích nào đó; bộc phát khi mất kiên nhẫn. Tôi thường là một người khá bình tĩnh, nhưng bất cứ khi nào tui bắt đầu lái xe, tui thấy mình mất bình tĩnh vì một chút bất tiện nhỏ nhất. Khi chúng tui còn nhỏ, bố tui mất bình tĩnh rất nhiều, nhưng ông vừa dịu đi kể từ đó .. Xem thêm: mất bình tĩnh mất bình tĩnh
Ngoài ra, mất bình tĩnh. Hãy nhường chỗ cho những cơn giận dữ bạo lực, mất tự chủ. Ví dụ, khi cô ấy biết Ann vừa làm gì, cô ấy mất bình tĩnh, hoặc Anh ấy đến mà bất có tấm séc quan trọng đó, và sau đó tui hoàn toàn mất hút. Học kỳ đầu tiên bắt đầu từ đầu những năm 1800; định vị tiếng lóng thứ hai có từ giữa những năm 1900. . Xem thêm: mất bình tĩnh. Xem thêm:
An lose one's temper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose one's temper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose one's temper