lose sight of Thành ngữ, tục ngữ
lose sight of
forget about, not remember the purpose Let's not lose sight of why we're picking berries - to make pies.
lose sight of|lose|lose sight|sight
v. phr. 1. Not to be able to see any longer. I lost sight of Mary in the crowd. I watched the plane go higher and higher until I lost sight of it.
Antonym: CATCH SIGHT OF. 2. To forget; overlook. Johnny was so interested in the game he lost sight of the time. No matter how rich and famous he became, he never lost sight of the fact that he had been born in the slums. mất dấu (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Không còn có thể nhìn thấy ai đó hoặc điều gì đó do khoảng cách xa hơn với họ hoặc người đó hoặc bị cản trở tầm nhìn. Chúng tui mất dấu mặt đất khi máy bay di chuyển lên trời cao hơn. Để quên hoặc lơ là để tập trung vào điều gì đó. Tôi biết gần đây bạn vừa gặp một số thất bại, nhưng hãy cố gắng đừng để mất mục tiêu mà bạn muốn đạt được .. Xem thêm: mất dấu, của, tầm nhìn mất dấu ai đó hoặc điều gì đó
1. Lít làm cho tầm nhìn của một người về ai đó hoặc điều gì đó mờ đi vì khoảng cách hoặc vật cản. Tôi vừa mất dấu Alice khi cô ấy đi về phía xa. Chúng tui mất dấu con tàu khi nó ra khơi.
2. Hình. Quên xem xét ai đó hoặc một cái gì đó. Đừng quên Alice và những đóng lũy cơ bản của cô ấy. Đừng đánh mất giá trị cơ bản của mảnh đất mà ngôi nhà đang nằm trên đó .. Xem thêm: mất, của, nhìn mất dấu
Bỏ qua, bất tính đến, như trong Chúng ta bất được đánh mất mục tiêu chính của chúng ta, hoặc Beverly bất bao giờ đánh mất sự khởi đầu khiêm tốn của mình. Cách diễn đạt ẩn dụ này đen tối chỉ đến thị giác vật lý. [Đầu những năm 1700] Đối với một từ trái nghĩa, hãy ghi nhớ. . Xem thêm: mất, của, cảnh. Xem thêm:
An lose sight of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose sight of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose sight of