loud mouth Thành ngữ, tục ngữ
loud mouth
one who talks about things he should not When Bart was a boy, he was a loud mouth. He told our secrets.
loud mouth|big|big mouth|loud|mouth
n., slang A noisy, boastful, or foolish talker. Fritz is a loud mouth who cannot be trusted with secrets. When he has had a few drinks, Joe will make empty boasts like any other big mouth.
loud-mouthed|big mouth|big-mouthed|loud mouth|mout
adj., slang Talking noisily, boastfully, or foolishly. Fred was a loud-mouthed fellow, whose talk no one listened to. If I were you, I would not listen to that loud-mouthed boy. mồm to
1. Một người nói liên tục, không kỷ luật và / hoặc ồn ào, khoe khoang. Cái miệng ồn ào đó Bill tốt hơn nên học cách ngừng thảo luận về công chuyện kinh doanh của những người khác, nếu bất anh ấy sẽ thấy mình có rất nhiều kẻ thù bất mong muốn. Tôi bất thể chịu đựng được người chồng mới của Terry - anh ấy thật là một kẻ lắm mồm! 2. Một xu hướng hoặc thói quen nói theo cách như vậy. Cái miệng ồn ào đó của bạn sẽ khiến bạn gặp rắc rối trong những ngày này. Nếu tui biết rằng bạn có một người lớn tiếng như vậy, tui sẽ bất bao giờ sẻ chia bí mật (an ninh) của tui với bạn !. Xem thêm: lớn, miệng tiếng nói lớn
n. một người nói quá nhiều hoặc quá lớn. Tôi cố gắng bất trở thành người lớn tiếng, nhưng đôi khi tui bị lôi đi. . Xem thêm:
An loud mouth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with loud mouth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ loud mouth