fail to keep in contact or communication with someone I lost touch with everyone who I worked with at my summer job.
lose touch
Idiom(s): lose touch (with sb or sth)
Theme: LOSS
to lose contact with someone or something. • Poor Sally has lost touch with reality. • I've lost touch with all my relatives. • Jane didn't mean to lose touch, but she did.
lose touch|lose|touch
v. phr., informal To fail to keep in contact or communication. Usually used with "with". After she moved to another town, she lost touch with her childhood friends. Compare: OUT OF TOUCH.
mất liên lạc
1. Vô tình giảm tần suất liên lạc với ai đó theo thời (gian) gian cho đến khi bất có liên lạc nào nữa. Thật bất may, bạn cùngphòng chốngthời lớn học của tui và tui đã mất liên lạc trong nhiều năm, vì vậy tui không biết bây giờ cô ấy thế nào. Để bất còn có kỹ năng làm một chuyện gì đó. Trong cách sử dụng này, lớn từ sở có được sử dụng giữa "mất" và "chạm". Các học sinh bất còn lắng nghe những lời đe dọa của tui nữa - Tôi chắc hẳn đang mất liên lạc. Anh ấy từng là một trong những xạ thủ ưu tú của giải đấu, nhưng có vẻ như anh ấy vừa mất liên lạc .. Xem thêm: mất, chạm
mất liên lạc (với một)
Để giảm tần suất liên lạc (với một) theo thời (gian) gian, đặc biệt là bất cố ý, cho đến khi bất có tiếp xúc nào diễn ra. Thật bất may, bạn cùngphòng chốngthời lớn học của tui và tui đã mất liên lạc trong nhiều năm, vì vậy tui không biết bây giờ cô ấy thế nào. Tôi mất liên lạc với Tina sau khi cô ấy chuyển đến Alaska. Lần cuối cùng tui nghe được, cô ấy vẫn đang sống ngoài đó .. Xem thêm: mất, chạm vào
mất liên lạc của một người (với ai đó hoặc cái gì đó)
Hình. mất tiềm năng của một người để xử lý một người nào đó hoặc một cái gì đó. Tôi dường như vừa mất liên lạc với các con của mình. Họ sẽ bất nghe tui nữa. Cả hai chúng tui đều mất liên lạc khi quản lý tất cả người .. Xem thêm: mất, chạm
mất liên lạc
Không còn có thể làm hoặc xử lý chuyện gì đó một cách khéo léo. Ví dụ, tui đã từng làm những chiếc bánh xinh đẹp nhưng dường như tui đã mất tiềm năng tiếp xúc, hoặc bố thực sự có sở trường để nhẹ nhàng hạ gục ai đó, nhưng bố lại mất cảm giác. Biểu hiện này đen tối chỉ đến cảm giác cũ hơn như kỹ năng của một nhạc sĩ trên một nhạc cụ hoặc kỹ năng của một nghệ sĩ trong chuyện sử dụng cọ hoặc đục. [Nửa đầu những năm 1900] Cũng thấy mất liên lạc. . Xem thêm: mất liên lạc
mất liên lạc
Không giữ được liên lạc hay liên lạc, như trong Hai chị em mất liên lạc cách đây nhiều năm, hoặc Xin đừng mất liên lạc với tui sau khi bạn chuyển đi. [Cuối những năm 1800] Để biết từ trái nghĩa, hãy liên hệ. . Xem thêm: mất, chạm
mất cảm ứng
Nếu mất cảm ứng, bạn trở nên kém khéo léo khi làm chuyện gì đó. Dù vừa mười ba năm làm nghề nhưng cô vẫn chưa mất cảm ứng .. Xem thêm: mất cảm ứng,
mất cảm ứng
bất thể hiện kỹ năng thuần thục. 1991 Times The Guv'nor là một người bán thịt lợn trước đây, người rõ ràng bất mất liên lạc của mình. . Xem thêm: mất, chạm
mất ˈtouch / ˈliên hệ (với ai đó / cái gì đó)
bất viết / nói chuyện với ai đó hoặc bất nghe / đọc về ai đó / điều gì đó như bạn vừa làm trong quá khứ: Cô ấy mất liên lạc với hầu hết của những người bạn cũ của cô ấy khi cô ấy chuyển đến London .. Xem thêm: liên lạc, mất, chạm
mất ˈtouch
của bạn mất kỹ năng hoặc tiềm năng làm chuyện mà bạn từng làm rất tốt: Tôi bất biết chuyện gì vừa xảy ra với cô ấy đang chơi. Cô ấy dường như vừa mất liên lạc. ♢ Anh ấy bất phải là một nhân viên bán hàng giỏi như trước đây. Anh ấy đang mất liên lạc .. Xem thêm: mất, chạm. Xem thêm:
An lose touch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose touch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose touch