lose one's touch Thành ngữ, tục ngữ
lose one's touch
Idiom(s): lose one's touch (with sb or sth)
Theme: CONTROL - DIMINISH
to lose one's ability to handle someone or something.
• I seem to have lost my touch with my children. They wont mind me anymore.
• We've both lost our touch as far as managing people goes.
• Tom said that he had lost his touch with the stock market.
mất liên lạc
1. Vô tình giảm tần suất liên lạc với ai đó theo thời (gian) gian cho đến khi bất có liên lạc nào nữa. Thật bất may, tui và người bạn cùngphòng chốngthời lớn học vừa mất liên lạc trong nhiều năm, vì vậy tui không biết cô ấy làm thế nào bây giờ. Để bất còn có kỹ năng làm một chuyện gì đó. Trong cách sử dụng này, lớn từ sở có được sử dụng giữa "mất" và "chạm". Các học sinh bất còn lắng nghe những lời đe dọa của tui nữa - Tôi chắc hẳn đang mất liên lạc. Anh ấy từng là một trong những xạ thủ ưu tú của giải đấu, nhưng có vẻ như anh ấy vừa mất liên lạc .. Xem thêm: mất, chạm mất liên lạc
Không còn có thể thực hiện hoặc xử lý một cái gì đó một cách khéo léo. Ví dụ, tui đã từng làm những chiếc bánh xinh đẹp nhưng dường như tui đã mất tiềm năng tiếp xúc, hoặc bố thực sự có sở trường để nhẹ nhàng hạ gục ai đó, nhưng bố lại mất cảm giác. Biểu hiện này đen tối chỉ đến cảm giác cũ hơn như kỹ năng của một nhạc sĩ trên một nhạc cụ hoặc kỹ năng sử dụng cọ hoặc đục của một nghệ sĩ. [Nửa đầu những năm 1900] Cũng thấy mất liên lạc. . Xem thêm: mất, chạm. Xem thêm:
An lose one's touch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose one's touch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose one's touch