loud and clear Thành ngữ, tục ngữ
loud and clear
Idiom(s): loud and clear
Theme: CLARITY
clear and distinctly. (Originally said of radio reception that is heard clearly and distinctly. Fixed order.)
• TOM: If I’ve told you once, I’ve told you a thousand times: Stop it! Do you hear me? BILL: Yes, loud and clear.
• I hear you loud and clear.
to và rõ ràng
Một câu trả lời cho điều gì đó vừa được nêu với cường độ, nhằm cho thấy rằng người nghe hiểu được mức độ nghiêm trọng của thông điệp. Về cơ bản là sự rút gọn của "Tôi nghe thấy bạn to và rõ ràng." A: "Nếu bạn trở về nhà sau giờ giới nghiêm một lần nữa, bạn sẽ bị bắt trong hai tháng tới — bạn có nghe tui nói không?" B: "To và rõ ràng, mẹ.". Xem thêm: và, rõ ràng, to và rõ ràng to và rõ ràng
rõ ràng và rõ ràng. (Ban đầu nói về chuyện thu sóng không tuyến được nghe rõ ràng và rõ ràng.) Tom: Nếu tui đã nói với bạn một lần, tui đã nói với bạn cả nghìn lần: Dừng lại! Bạn có nghe thấy tui không? Bill: Vâng, to và rõ ràng. Tôi nghe thấy bạn to và rõ ràng .. Xem thêm: và, rõ ràng, to và rõ ràng to và rõ ràng
Dễ dàng nghe và hiểu được. Ví dụ: Họ nói với chúng tôi, to và rõ ràng, phải làm gì trong trường hợp khẩn cấp hoặc Bạn bất cần lặp lại điều đó-Tôi nghe bạn nói to và rõ ràng. Biểu thức này vừa trở thành đơn vị trước tệ trong quân đội trong Thế chiến II để ghi nhận các thông điệp không tuyến (tôi đọc cho bạn nghe to và rõ ràng) mặc dù nó có nguồn gốc từ cuối những năm 1800. . Xem thêm: và rõ ràng, to và rõ ràng to và rõ ràng
THÔNG THƯỜNG Nếu một ý tưởng, quan điểm hoặc thông điệp to và rõ ràng, nó được diễn đạt rõ ràng và mạnh mẽ. Thông điệp phải được phát đi rõ ràng từ người quản lý: Bất kể tui yêu cầu bạn làm chuyện như thế nào, tui sẽ làm chuyện chăm chỉ hay chăm chỉ hơn. Quan điểm của chúng tui và tiếng nói của chúng tui đang được nghe to và rõ ràng trong tòa thị chính. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng to và rõ ràng trước một danh từ. Cộng cùng quốc tế vừa gửi một thông điệp lớn và rõ ràng rằng tất cả các biểu hiện thù hận và bất khoan dung là bất thể chấp nhận được .. Xem thêm: và ˌloud và ˈclear
(không chính thức) nói bằng giọng rất rõ ràng hoặc được bày tỏ rất rõ ràng: Thông điệp của cuốn sách rất to và rõ ràng: hút thuốc giết người. ♢ Anh ấy cho chúng tui biết to và rõ ràng rằng anh ấy sẽ bất chấp nhận học sinh đến muộn trong giờ giảng của anh ấy .. Xem thêm: và, rõ ràng, to và rõ ràng to và rõ ràng
Dễ nghe và dễ hiểu; một cách dứt khoát. Biểu thức này vừa được sử dụng rộng lớn rãi trong các lực lượng vũ trang trong Thế chiến II để ghi nhận các thông điệp không tuyến. Nó thường là một câu trả lời cho "Làm thế nào để bạn đọc tôi?" câu trả lời là "Tôi đọc cho bạn nghe to và rõ ràng." Tuy nhiên, sự ghép nối tương tự cũng được Lewis Carroll thực hiện trong Through the Looking Glass (1872), trong đó Humpty Dumpty kể với Alice, “Tôi vừa nói rất to và rõ ràng; Tôi vừa đi vừa hét vào tai anh ấy. Nhưng anh ấy rất cứng rắn và tự hào; Anh ấy nói, bạn bất nên phải hét to như vậy. " Ý nghĩa này vẫn còn tại trong khuôn sáo — nghĩa là tui hoàn toàn hiểu bạn và bạn bất nên phải lặp đi lặp lại điều đó .. Xem thêm: và, rõ ràng, to. Xem thêm:
An loud and clear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with loud and clear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ loud and clear