lower one's sights Thành ngữ, tục ngữ
lower one's sights
Idiom(s): lower one's sights
Theme: GOALS
to set one's goals lower.
• Even though you get frustrated, don't lower your sights.
• I shouldn't lower my sights. If I work hard, I can do what I want.
hạ thấp tầm nhìn của (một người)
Để hạ thấp kỳ vọng của một người và chấp nhận ít hơn những gì người ta hy vọng hoặc phấn đấu. Thật bất may, chúng ta chỉ đơn giản là bất đủ tiềm năng để sống trong khu phố xa hoa đó, vì vậy chúng ta phải hạ thấp tầm nhìn của mình và nhìn ra nơi khác .. Xem thêm: hạ thấp, tầm nhìn hạ thấp tầm nhìn
Giảm bớt mục tiêu hoặc nguyện vọng của một người, như Trong khi anh ấy nhận được công chuyện mà tui đã ứng tuyển, tui phải hạ thấp tầm nhìn của mình. Cụm từ này đen tối chỉ chuyện ngắm bắn qua tầm ngắm của một khẩu súng. Cũng xem nâng cao tầm nhìn của một người; đặt tầm nhìn của một người vào. [Nửa cuối những năm 1900]. Xem thêm: hạ, cảnh. Xem thêm:
An lower one's sights idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lower one's sights, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lower one's sights