lie around Thành ngữ, tục ngữ
lie around
1.lie unused or unwanted 搁置不用
That old book was lying about for years before I finally threw it away.那本旧书搁放了好几年不用,最后我把它扔掉了。
2.be thrown about 到处乱放;乱撒
Don't leave your clothes lying about the room.不要把衣服乱扔在房间里。
3.lie idly doing nothing 闲躺着不干事
Don't lie about all day.别整天躺着啥事也不干。
lie around|lie
v. phr. To be unused; inert. This old typewriter has been lying around ever since Grandpa died. lay quanh
động từ Để ngả lưng hoặc nằm dài một cách lười biếng; cho ổ bánh mì. (Một lỗi chính tả phổ biến của "nằm xung quanh.") Bạn bất thể chỉ ở đây suốt cả mùa hè. Hoặc tìm một công chuyện và bắt đầu trả trước thuê nhà, hoặc tìm một nơi khác để sống. Bạn bè của tui và tui luôn thích nằm xung quanh hồ gần khu phố của chúng tui khi chúng tui còn nhỏ .. Xem thêm: xung quanh, nằm nằm xung quanh
Để ngả lưng hoặc lười biếng; cho ổ bánh mì. Bạn bất thể chỉ nằm ở đây suốt cả mùa hè. Hoặc tìm một công chuyện và bắt đầu trả trước thuê nhà, hoặc tìm một nơi khác để sống. Bạn bè của tui và tui luôn thích nằm quanh hồ gần khu phố của chúng tui khi chúng tui còn nhỏ .. Xem thêm: xung quanh, nói dối nằm xung quanh
và nằm khoảng để nằm xung quanh. (Các lỗi thường gặp khi nói dối, nói dối.) Đừng chỉ nằm lòng cả ngày! Tôi cần nằm khoảng vài ngày .. Xem thêm: quanh, lay nằm quanh (một chỗ)
để ngả một chỗ; để dành thời (gian) gian uể oải ở một số nơi. Tôi nghĩ rằng tui sẽ chỉ nằm quanh nhà cả ngày. Tôi nên phải nói dối tất cả lúc tất cả nơi .. Xem thêm: loanh quanh, dối trá. Xem thêm:
An lie around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lie around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lie around