lie to Thành ngữ, tục ngữ
give the lie to|give|lie
v. phr., literary 1. To call (someone) a liar. The police gave the lie to the man who said that he had been at home during the robbery. 2. To show (something) to be false; prove untrue. The boy's dirty face gave the lie to his answer that he had washed.
lie to|lie
v. Of a ship: To stay in one place facing against the wind; stop. Our ship will lie to outside the harbor until daylight.
Compare: LAY TO2.
give the lie to
give the lie to
Show to be false, refute, as in His black eye gave the lie to his contention that he hadn't been fighting. [First half of 1500s] chuyển sang
1. biển lý Để anchorage tàu theo chiều gió để dừng chuyển động về phía trước. Chúng ta nên phải đối mặt với những đám mây bão khó chịu ở đường chân trời! Sau hai ngày đẻ mà bất thấy một con cá voi nào, thuyền trưởng quyết định vừa đến lúc phải tiếp tục. ngày tháng Để thiết lập một số nhiệm vụ hoặc hành động nhanh chóng hoặc nhiệt tình. Xin chào, tất cả tất cả người — chúng ta phải trả thành chuyện này trước khi cơn bão ập đến! Đứa trẻ đói sẽ nằm ngay sau khi thức ăn được đặt trước mặt nó. Để đổ lỗi hoặc ghi công ai đó hoặc điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "lay" và "to." Anh ấy luôn đạt được thành công của mình nhờ những lời dạy của người cố vấn cũ của mình. Chúng ta bất thể chỉ đặt tình trạng khó khăn hiện tại của mình vào những thất bại của ông chủ cuối cùng .. Xem thêm: dối trá
1. Để nói với ai đó một sự bất trung thực hoặc giả dối. Đừng nói dối tui — có phải bạn vừa lấy trước không? Anh ta vừa nói dối nhân viên của mình trong nhiều tháng về tình trạng của công ty. Của một con tàu buồm, để đứng yên khi đối mặt với gió. Đảm bảo tàu nằm trong cơn bão để bất bị lật. Xem thêm: nói dối nói dối với (một)
Nói một người bất trung thực hoặc giả dối. Đừng nói dối tui — có phải bạn vừa lấy trước không? Anh ta vừa nói dối nhân viên của mình trong nhiều tháng về tình trạng của công ty .. Xem thêm: nói dối lay article to article
để gán điều gì đó cho điều gì đó. Tôi đặt tất cả các vấn đề của chúng tui là sự kém cỏi trong quá trình đào làm ra (tạo) của chúng tôi. Mary vừa thành công để nuôi dạy tốt .. Xem thêm: lay lay
để bắt đầu làm điều gì đó, chẳng hạn như chiến đấu hoặc ăn uống. Được rồi, các bạn. Nằm xuống. Đồ sẽ nguội nếu bạn bất ăn. Nằm xuống! Hãy bắt đầu với nó .. Xem thêm: lay nói dối ai đó (về ai đó hoặc điều gì đó)
để nói sai sự thật về ai đó hoặc điều gì đó với ai đó. Bạn sẽ bất nói dối tui về Sarah, phải không? Tôi bất nói dối bạn!. Xem thêm: nói dối. Xem thêm:
An lie to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lie to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lie to