hold one's own Thành ngữ, tục ngữ
hold one's own
maintain one's position and be equal to it, usn. under stress守住 阵地;坚持立场;没有失败(失利、 恶化)
He is a skilled debater, and can hold his own against any opponent. 他是个熟练的辩论家,能在任何对手面前坚持自己的立场,从不 失败。
Mary had a hard time after the operation, but soon she was holding her own.玛莉手术后身体很弱, 但很快她就康复了。
John's parents have never worried about him;even as a small boy he proved that he could hold his own in any situation.约翰的父母亲从 不为他担心,甚至在他还是一个 小男孩时,就显示他在任何情况 下都能挺得住。
hold one's own|hold
v. phr. To keep your position; avoid losing ground; keep your advantage, wealth, or condition without loss. Mr. Smith could not build up his business, but he held his own. The team held its own after the first quarter. Mary had a hard time after the operation, but soon she was holding her own. nắm giữ (của) của riêng mình
Để có thể làm điều gì đó với trình độ đủ kỹ năng hoặc những người khác có thể làm được. Đừng e sợ cho tui — tui đã chơi bóng rổ từ khi còn nhỏ và có thể tự mình chống lại những kẻ khốn cùng nạn .. Xem thêm: giữ, giữ của riêng giữ của riêng mình
Làm tốt một cách hợp lý bất chấp sự phản đối , cạnh tranh, hoặc chỉ trích. Ví dụ: Đội chống lại đối thủ của họ, hoặc Tin đồn thường chống lại sự thật của họ. [Nửa đầu những năm 1300]. Xem thêm: giữ, của riêng giữ của riêng mình, để
giữ vững lập trường thành công trước sự tấn công, cạnh tranh hoặc một số áp lực khác. Cái riêng ở đây chỉ vị trí hoặc lợi thế. Được sử dụng từ thế kỷ thứ mười sáu, cách diễn đạt này vừa trở nên sáo rỗng vào thế kỷ mười chín. Nó xuất hiện trong một bài tuyên bố nổi tiếng của Winston Churchill vào năm 1942, trong Thế chiến thứ hai: “Tuy nhiên, hãy để tui nói rõ điều này. . . . Chúng tui có nghĩa là để giữ của riêng của chúng tôi. Tôi vừa không trở thành Bộ trưởng đầu tiên của Nhà vua để chủ trì chuyện thanh lý Đế chế Anh. " Một từ cùng nghĩa thay thế là giữ vững lập trường của một người. James Patterson vừa sử dụng nó trong bộ phim kinh dị của mình, London Bridges (2004), để phản hồi về một quả bom ném vào một tòa nhà: “Chúng tui đã quyết định bất từ bỏ tòa nhà, để giữ vững lập trường của mình.”. Xem thêm: giữ. Xem thêm:
An hold one's own idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold one's own, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold one's own