hold on to Thành ngữ, tục ngữ
hold on to
continue to hold or keep, hold tightly Hold on to your bag when you are in the bus or someone may try and steal it.
hold on to/onto
1. hold tightly抓住
Hold on to my arm on this icy surface.过有冰的路面时抓牢我的 胳膊。
2.stick to坚持 If we believe something is true and good we should hold on to it.如果 我们认为某事既真又好就应该坚 持下去。
3. stay in control of控制;抑制I was so frightened that I had to hold on to myself not to scream.我 非常害怕以致于不得不控制自己 不尖叫出声。
He was very angry but he had to hold on to his temper.他非常气愤但又不得不控制自己不发脾气。
hang on to your hat|hang|hang on|hat|hold on to yo
v. phr.,
informal 1. Watch out; be prepared.

Used as a command, usually to warn of an unexpected action.
"Hold on to your hat," said Jim as he stepped on the gas and the car shot forward. 2. Get ready for a surprise.

Used as a command, usually to warn of unexpected news.
"Hold on to your hat," said Mary. "Jim asked me to marry him."
hold on to|hold|hold on
v. phr. 1a. or hold to To continue to hold or keep; hold tightly.
When Jane played horse with her father, she held on to him tightly. The teacher said that if we believed something was true and good we should hold on to it. The old man held on to his job stubbornly and would not retire. 1b. To stay in control of.
Ann was so frightened that she had to hold on to herself not to scream. Antonym: LET GO. 2. To continue to sing or sound.
The singer held on to the last note of the song for a long time.
hold on to your hat
hold on to your hat see
hang on to your hat.
giữ chân (ai đó)
Ảnh hưởng mạnh mẽ đến ai đó. Bộ phim đó thực sự phải có sức hút với bọn trẻ — tui hầu như bất nghe thấy tiếng nhìn trộm của chúng kể từ khi tui bật nó lên. Bạn có thể tin rằng tất cả số trước anh ta chi cho cô ấy? Tôi đoán vẻ đẹp của cô ấy vừa thực sự níu giữ anh ấy .. Xem thêm: giữ, trên
giữ chặt
1. Để nắm chặt một cái gì đó về mặt vật lý. Giữ chặt tay vịn để bất bị mất thăng bằng. Để chờ hoặc tạm dừng. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Này, chờ chút - đó bất phải là điều tui đang nói. Nếu bạn chỉ cần chờ một phút, tui sẽ kéo tệp của bạn lên. Để tiếp tục hoặc bền bỉ bất chấp thử thách. Công ty sẽ bất thể trụ vững nếu chúng tui lại thua lỗ trong quý này .. Xem thêm: hold, on
authority on
(với ai đó hoặc cái gì đó) Đi để tiếp tục (với ai đó hoặc cái gì đó). . Xem thêm: giữ, trên
giữ
kiên nhẫn. Đợi tui một chút. Mọi thứ sẽ diễn ra trong thời (gian) gian tốt. Nếu bạn chỉ chịu đựng, tất cả thứ có lẽ sẽ ổn thôi .. Xem thêm: giữ, trên
Chờ (một phút)!
và chờ một phút! Dừng lại ngay !; Đợi tí! (Phút có thể được thay thế bằng khoảnh khắc, giây hoặc khoảng thời (gian) gian khác.) Bob: Chờ đã, Tom. Tom: Cái gì? Bob: Tôi muốn nói chuyện với bạn. "Cầm giữ!" Tom hét lên. "Bạn đang chạy đi với giỏ hàng của tôi!". Xem thêm: giữ
giữ
1. Ngoài ra, hãy giữ lấy. Hãy duy trì sự níu kéo, bám víu của một người, như trong Giữ chặt lấy chiếc mũ của bạn trong gió này, hoặc Những Cơ đốc nhân thời (gian) kỳ đầu vừa giữ vững niềm tin của mình bất chấp sự phản đối gay gắt. [Đầu những năm 1500]
2. Tiếp tục làm điều gì đó, kiên trì, như trong Vui lòng giữ thêm một thời (gian) gian nữa. [Cuối những năm 1800]
3. Dừng lại, chờ đã, như trong Giữ nguyên! Chúng ta bất thể đi qua cổng này. [Giữa những năm 1800]
4. Giữ lại một đường dây điện thoại, như trong Nếu bạn có thể chờ một phút, tui sẽ đi và tìm cô ấy. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: giữ, trên
giữ trên
v.
1. Để duy trì sự bám chặt vào một cái gì đó; bám vào cái gì đó: Tôi vừa bám vào mỏm đá cho đến khi ai đó có thể kéo tui đến nơi an toàn. Bạn nên bám vào lan can khi bước xuống cầu thang.
2. Kiên trì hoặc kiên trì: Tổ chức của chúng tui đã cố gắng giữ vững qua một số thời (gian) kỳ khó khăn.
3. Để chờ một thời (gian) gian ngắn: Chờ chút; Tôi sẽ ở với bạn trong giây lát. Nhà điều hành vừa yêu cầu tui giữ trong khi xử lý yêu cầu của tôi.
. Xem thêm: giữ, trên. Xem thêm: