hold one's head high Thành ngữ, tục ngữ
hold one's head high
hold one's head high
Also, hold one's head up; hold up one's head. Behave proudly; maintain one's dignity. For example, After the bankruptcy Mr. Jones still held his head high, or Grandma told Brian he could hold his head up because he'd tried extremely hard, or After that newspaper article, I'm not sure I'll ever hold up my head again. All these expressions allude to a posture of pride. [Second half of 1500s] ngẩng cao đầu
để cảm nhận và thể hiện niềm tự hào về bản thân, đặc biệt là trong lúc khó khăn, thất bại hoặc bối rối. Tôi biết bạn bất vui vì vừa thua, nhưng bạn nên ngẩng cao đầu và tự hào về tất cả những gì bạn vừa đạt được trong mùa giải này. Dù kết quả ra sao, họ vẫn có thể ngẩng cao đầu rằng họ vừa làm rất tốt chuyện này .. Xem thêm: ngẩng cao đầu, ngẩng cao đầu ngẩng cao đầu
Ngoài ra, ngẩng cao đầu; ngẩng cao đầu. Cư xử một cách tự hào; duy trì phẩm giá của một người. Ví dụ: Sau khi phá sản, ông Jones vẫn ngẩng cao đầu, hoặc bà nội nói với Brian rằng ông có thể ngẩng cao đầu vì ông vừa rất cố gắng, hoặc Sau bài báo đó, tui không chắc mình sẽ ngẩng cao đầu. đầu của tui một lần nữa. Tất cả những biểu hiện này đều đen tối chỉ một tư thế kiêu hãnh. [Nửa sau 1500s]. Xem thêm: đầu, cao, giữ. Xem thêm:
An hold one's head high idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold one's head high, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold one's head high