True colours Thành ngữ, tục ngữ
True colours
If someone shows their true colours, they show themselves as they really are. ('True colors' is the American spelling.) (các) màu sắc thực sự của một người
Niềm tin, suy nghĩ, niềm tin, thành kiến, mong muốn thực sự hoặc trung thực của một người, v.v.; tính cách, đặc điểm hoặc tính cách thực của một người. Dave nói rằng anh ấy chỉ muốn thỏa thuận này vì nó là lợi ích tốt nhất của công ty, nhưng anh ấy vừa thể hiện bản lĩnh của mình một khi anh ấy nhận ra rằng anh ấy sẽ bất nhận được bất kỳ khoản hoa hồng đặc biệt nào cho những nỗ lực của mình. Bạn sẽ thực sự nhìn thấy màu sắc thực sự của bạn bè khi bạn gọi họ trong thời (gian) điểm khủng hoảng .. Xem thêm: màu sắc thực sự của ai đó
Hình. thái độ, ý kiến và thành kiến thực sự của một người. Khi anh ta mất bình tĩnh trước vợ, tui bắt đầu nhìn thấy màu sắc thật của anh ta .. Xem thêm: màu sắc, màu sắc thực sự
xem bên dưới hiển thị màu sắc thật của một người. . Xem thêm: color, accurate your, his, etc. accurate ˈcolours
(British English) (American English your, his, v.v. accurate ˈcolors) (thường bất tán thành) một người thực sự như thế nào: Một khi anh ta vừa nắm quyền anh ấy vừa thể hiện đúng màu sắc của mình .. Xem thêm: màu sắc, sự thật. Xem thêm:
An True colours idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with True colours, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ True colours