Tug at the heartstrings Thành ngữ, tục ngữ
Tug at the heartstrings
f something tugs at the heartstrings, it makes you feel sad or sympathetic towards it. xé / kéo / kéo vào / trên (của một người) / những sợi dây trái tim
Để khơi gợi cảm giác thương cảm hoặc yêu mến mạnh mẽ. Tôi bất biết tại sao, nhưng bản nhạc đó luôn xé toạc trái tim tôi. Bộ phim tài liệu đó thực sự gây xúc động mạnh — bạn sẽ muốn nhận nuôi tất cả những đứa trẻ đó sau khi xem nó .. Xem thêm: heartstring, on, pull, draw, cull cog at the heartstrings
hoặc giật dây tim của bạn
THƯỜNG GẶP Nếu ai đó hoặc thứ gì đó giật mạnh dây tim hoặc giật dây tim của bạn, họ sẽ khiến bạn cảm giác thương hại hoặc buồn bã. Cô Cookson biết chính xác cách làm rung động trái tim của độc giả. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng các động từ như cull and backbone thay vì kéo. Không tương tự như nhiều chiến dịch từ thiện, nó bất thu hút được sự quan tâm của tất cả người. Lưu ý: Bạn cũng có thể bỏ từ tại. McLachlan làm rung động trái tim với liên tiếp các bản ballad. Lưu ý: Heartstrings được sử dụng trong nhiều cấu trúc và biểu thức khác với ý nghĩa tương tự. Đây bất phải là một bộ phim nhắm đến những trái tim căng thẳng. Lưu ý: Vào thời (gian) trung cổ, người ta tin rằng `` dây tim '' là những sợi gân hỗ trợ tim. . Xem thêm: dây tim, kéo co. Xem thêm:
An Tug at the heartstrings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Tug at the heartstrings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Tug at the heartstrings