Tried and tested Thành ngữ, tục ngữ
Tried and tested
If a method has been tried and tested, it is known to work or be effective because it has been successfully used long enough to be trusted. vừa thử và kiểm tra
Đã được chứng minh là đáng tin cậy thông qua chuyện sử dụng thường xuyên, rộng lớn rãi hoặc trong thời (gian) gian dài. Phương pháp vừa được thử nghiệm và thử nghiệm để khiến ai đó thú nhận là cứ để họ tiếp tục nói chuyện. Thức ăn đầu tiên vừa được thử và thử nghiệm dành cho trẻ sơ sinh là ngũ cốc, nhưng bạn thực sự có thể cho chúng ăn bất cứ thứ gì nhão. ˈTrue) mà bạn vừa sử dụng hoặc phụ thuộc vào thành công trong quá khứ: Chúng tui sẽ sử dụng một kỹ thuật vừa được thử nghiệm và thử nghiệm để giải quyết vấn đề. Xem thêm: và, thử nghiệm, vừa thử, tin tưởng Xem thêm:
An Tried and tested idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Tried and tested, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Tried and tested