Trail your coat Thành ngữ, tục ngữ
Trail your coat
If you trail your coat, you act in a provocative way. áo khoác (một) đường mòn
Để kích động một cuộc tranh cãi. Nếu ai đó vạch áo khoác của một người theo đúng nghĩa đen, một người qua đường có thể dễ dàng giẫm lên nó, do đó làm ra (tạo) ra một tình huống căng thẳng. Với một nhận xét như thế, rõ ràng cô ấy đang vạch áo của mình, và tui từ chối cắn câu .. Xem thêm: áo khoác, đường mòn đường mòn (hoặc kéo) áo khoác của bạn
cố tình gây gổ hoặc đánh nhau. Nếu bạn vạch áo khoác sau lưng bạn, ai đó có tiềm năng sẽ giẫm lên nó, dù cố ý hoặc không ý, vì vậy, bạn có thể đánh nhau. Hành vi này theo truyền thống có liên quan đến người Ireland tại Hội chợ Donnybrook, một hội chợ hàng năm từng được tổ chức ở khu vực mà ngày nay là ngoại ô Dublin. Charlotte M. Yonge, trong cuốn tiểu thuyết Womankind (1877), đen tối chỉ sự liên kết này: ‘Tinh thần đảng luôn sẵn sàng xúc phạm và đềphòng chốngđiều đó. Nó sẽ vạch áo khoác của nó tương tự như người Ailen trong hội chợ. ”Linh cảm của James Ditton Copley năm 1980 Tôi đang vạch áo khoác của mình… Cố gắng làm cho Không quân Đức tiến lên và chiến đấu. . Xem thêm: áo khoác, đường mòn. Xem thêm:
An Trail your coat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Trail your coat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Trail your coat