Tread the boards Thành ngữ, tục ngữ
Tread the boards
When someone treads the boards, they perform on stage in a theatre. bước lên bảng
Để trở thành một diễn viên sân khấu; để diễn trong một vở kịch sân khấu. Tôi vừa đi trên bảng trong gần 30 năm, và mặc dù tui chưa trở nên giàu có từ nó, nhưng tui vẫn luôn yêu thích nó. Anh ấy luôn khao khát được giẫm lên những tấm ván trên sân khấu Broadway .. Xem thêm: giẫm lên những tấm ván, giẫm những tấm ván
Hành động trên sân khấu, như trong tham vọng chính của cô ấy là được giẫm những tấm ván trong một thành phố lớn. Thành ngữ này sử dụng bảng với nghĩa "một sân khấu", một cách sử dụng có từ giữa những năm 1700. Nó có từ giữa những năm 1800 nhưng có trước thành ngữ footstep the stage, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1691.. Xem thêm: ván, bước đi bước (hoặc đi bộ) ván
xuất hiện trên sân khấu với tư cách là một diễn viên. bất trang trọng. Xem thêm: board, footstep ˌtread the ˈboards
(hài hước) làm diễn viên: Gần đây anh ấy đang giẫm lên những tấm ván trong một vở kịch mới tại Quốc gia. Những tấm ván đề cập đến sân khấu của một nhà hát .. Xem also: board, footstep footstep the lath
Để hành động trên sân khấu: "Chúng tôi, những người giẫm lên những tấm ván bất phải là những người chơi duy nhất của các bộ phận trên thế giới này" (John Fowles) .. Xem thêm: board, footstep . Xem thêm:
An Tread the boards idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Tread the boards, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Tread the boards