Turf war Thành ngữ, tục ngữ
Turf war
If people or organisations are fighting for control of something, it is a turf war. chiến tranh sân cỏ
1. Một cuộc chiến đang diễn ra giữa các phe, thường là tội phạm, cố gắng kiểm soát một lãnh thổ cụ thể (tức là "sân" của họ). Khu phố vừa bị chia cắt bởi cuộc chiến tranh giữa hai băng đảng. Nói cách khác, tranh chấp hoặc môi trường thù đối giữa những người hoặc phe phái cạnh tranh cho một vị trí cụ thể hoặc ảnh hưởng trong một khu vực cụ thể. Tờ báo của trường vừa trở thành hiện trường của một cuộc chiến giữa một số sinh viên đầy tham vọng, những người đều muốn thêm "biên tập viên" vào hồ sơ đăng ký lớn học của họ. Bản đồ bầu cử bất gì khác hơn là một sơ đồ của cuộc chiến tranh giữa hai bên .. Xem thêm: cuộc tranh giành sân cỏ, cuộc chiến a ˈturf war
(không chính thức) một cuộc tranh cãi hoặc tranh chấp về chuyện ai sở có hoặc kiểm soát một khu vực: Bạo lực đường phố vừa leo thang do sau quả của một cuộc chiến tranh giữa các băng nhóm đối thủ trong khu phố. ♢ Chiến tranh sân cỏ là bất thể tránh khỏi khi hai bộ phận được sáp nhập. Nói một cách bất chính thống, sân cỏ của bạn là nơi bạn sống và / hoặc làm việc, đặc biệt khi bạn coi đó là của riêng mình .. Xem thêm: sân cỏ, chiến tranh. Xem thêm:
An Turf war idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Turf war, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Turf war