Turn a deaf ear Thành ngữ, tục ngữ
turn a deaf ear to
pretend not to hear, refuse to hear The company turned a deaf ear to our demands for more money and holidays.
Turn a deaf ear
If someone turns a deaf ear to you, they don't listen to you.
turn a deaf ear to|deaf|deaf ear|ear|turn
v. phr. To pretend not to hear; refuse to hear; not pay attention. Mary turned a deaf ear to Lois's asking to ride her bicycle. The teacher turned a deaf ear to Bob's excuse.
Compare: COLD SHOULDER. ngoáy tai (với ai đó hoặc điều gì đó)
Để phớt lờ hoặc từ chối lắng nghe ai đó hoặc điều gì đó; bất chú ý đến điều gì đó ai đó nói. Chính phủ vừa làm ngơ trước những lời cầu xin của những công dân dễ bị tổn thương nhất. Tôi sẽ bất bao giờ tha thứ cho bản thân vì vừa làm điếc tai khi bạn cùngphòng chốngcủa tui rõ ràng đang kêu cứu .. Xem thêm: điếc, tai, ai đó, biến chuyển sang tai điếc (cho ai đó hoặc cái gì đó)
để phớt lờ những gì ai đó nói; bỏ qua một tiếng kêu cứu. Làm thế nào bạn có thể bịt tai điếc trước tiếng kêu của chúng để kiếm thức ăn và nơi ở? Jack bịt tai điếc trước sự van xin của chúng ta .. Xem thêm: điếc, tai, biến biến tai điếc
Từ chối lắng nghe, như trong Bạn có thể van xin cả ngày nhưng anh ta lại ngoảnh mặt thành điếc với tất cả người. Biểu thức này có từ nửa đầu những năm 1400 và có trong hầu hết các bộ sưu tập tục ngữ từ năm 1546 trở đi. Cũng thấy rơi vào tai điếc. . Xem thêm: điếc tai, anchorage ngoắt anchorage tai điếc
Nếu bạn hướng tai điếc về điều gì đó chẳng hạn như yêu cầu hoặc lập luận, bạn từ chối xem xét và bất chú ý đến nó. Cô liên tục phàn nàn với những người chủ của mình nhưng họ đều bỏ ngoài tai. Thị trưởng Paris, chủ nhân của hai chú chó, từ lâu vừa trở thành kẻ điếc đối với những người dân Paris muốn có luật cứng rắn hơn để bảo vệ sự sạch sẽ cho vỉa hè của họ .. Xem thêm: điếc, tai, biến biến điếc ˈear (to something)
từ chối lắng nghe (điều gì đó); bỏ qua điều gì đó: Cô ấy làm ngơ trước lời khuyên của chồng và vẫn tiếp tục công chuyện .. Xem thêm: điếc, tai, anchorage làm ngơ / điếc tai, để
cố tình bỏ qua điều gì đó. Một trong những biểu hiện này dường như có một nguồn gốc lịch sử cụ thể. Năm 1801, Lord Horatio Nelson, chỉ huy thứ hai của hạm đội Anh, đang bao vây Copenhagen. Chiếc soái hạm vừa gửi tín hiệu cho hạm đội rút lui, nhưng Nelson muốn tấn công một cách tồi tệ. Anh ta vừa mất thị lực một mắt ở Calvi, vì vậy anh ta đặt kính vào mắt mù của mình và nói với trung úy của mình rằng anh ta bất thấy tín hiệu nào để rút lui. Cuộc tấn công của ông vừa buộc quân Pháp phải đầu hàng, một thắng lợi lớn. “Biến một cái tai điếc” thành những gì người ta bất muốn nghe sẽ già đi nhiều. Walter Hylton (Scala Perfeccionis) vừa sử dụng nó vào khoảng năm 1440: "Hãy làm cho deef có thể uốn cong như thể bạn bất phải là hem." Các phiên bản của câu châm ngôn được tìm thấy trong tất cả các bộ sưu tập tục ngữ chính từ năm 1546 (John Heywood) đến năm 1721 (James Kelly). Xem cũng rơi vào tai điếc .. Xem thêm: mù, điếc, mắt, biến. Xem thêm:
An Turn a deaf ear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Turn a deaf ear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Turn a deaf ear