turn a blind eye Thành ngữ, tục ngữ
turn a blind eye
see a problem but not act, look the other way The teacher knows that I come in late, but she turns a blind eye.
turn a blind eye to
Idiom(s): turn a blind eye to sb or sth
Theme: IGNORE
to ignore someone or something.
• The usher turned a blind eye to the little boy who sneaked into the theater.
• How can you turn a blind eye to all those starving children?
turn a blind eye|blind|blind eye|eye|turn
v. phr. To pretend not to see; not pay attention. The corrupt police chief turned a blind eye to the open gambling in the town. Bob turned a blind eye to the "No Fishing" sign.
Compare: CLOSE ONE'S EYES. nhắm mắt làm ngơ
Cố ý bỏ qua một số hành vi sai trái. Con bất thể nhắm mắt làm ngơ trước sự chuyện nhỏ này, thay vì nói với bố mẹ được không? Các cơ quan quản lý vừa làm ngơ trước những vi phạm đó, và hàng nghìn người tiêu dùng phải chịu đựng điều đó. bỏ qua điều gì đó và giả vờ như bạn bất nhìn thấy nó. Người mở ngoảnh mặt làm ngơ với cậu bé lẻn vào rạp. Làm sao bạn có thể làm ngơ trước tất cả những đứa trẻ đang chết đói đó? Xem thêm: nhắm mắt làm ngơ ngoảnh mặt làm ngơ
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn nhắm mắt làm ngơ trước một điều gì đó tồi tệ đang xảy ra, bạn cố tình phớt lờ nó vì bạn bất muốn thực hiện bất kỳ hành động nào đối với nó. Các nhà chức trách vừa làm ngơ trước những vụ vi phạm nhân quyền. Cô vừa chọn cách làm ngơ trước những gì cô nghi ngờ đang diễn ra. Bạn bất cố gắng đề nghị tui nên nhắm mắt làm ngơ và quên tất cả về nó? Lưu ý: Biểu thức này lần đầu tiên được sử dụng để mô tả hành động của Đô đốc Nelson trong Trận chiến sông Nile năm 1798. Khi được lệnh rút lui, ông vừa đặt kính viễn vọng vào mắt mù của mình và nói rằng ông bất thể nhìn thấy tín hiệu. . Anh ấy vừa tiếp tục giành chiến thắng trong trận chiến. . Xem thêm: bịt mắt, nhắm mắt, anchorage ngoảnh mặt làm ngơ
giả vờ như bất để ý. Cụm từ này được đánh giá là ám chỉ đến Đô đốc Horatio Nelson (1758–1805), người vừa nâng kính viễn vọng lên mắt mù của mình trong trận Copenhagen (1801), do đó đảm bảo rằng anh ta bất nhìn thấy tín hiệu của cấp trên để ngừng hành động. Một phiên bản khác ít thông thường hơn, đề cập trực tiếp đến câu chuyện này, là anchorage mắt lại Nelson .. Xem thêm: mù, mắt, anchorage ngoảnh mặt làm ngơ ˈeye (to something)
giả vờ như bất nhìn thấy điều gì đó hoặc biết về điều gì đó : Có rất nhiều đau khổ trên thế giới, bạn bất thể cứ nhắm mắt làm ngơ. ♢ Cảnh sát ở đây dường như làm ngơ trước tội phạm nhỏ. OPPOSITE: xem ai đó / cái gì đó tương tự như diều hâu. Xem thêm: bịt mắt, nhắm mắt, anchorage ngoảnh mặt làm ngơ / điếc tai, để
cố tình xem nhẹ điều gì đó. Một trong những biểu hiện này dường như có một nguồn gốc lịch sử cụ thể. Năm 1801, Lord Horatio Nelson, chỉ huy thứ hai của hạm đội Anh, đang bao vây Copenhagen. Chiếc soái hạm vừa gửi tín hiệu cho hạm đội rút lui, nhưng Nelson muốn tấn công một cách tồi tệ. Anh ta vừa mất thị lực một mắt ở Calvi, vì vậy anh ta đặt kính vào mắt mù của mình và nói với trung úy của mình rằng anh ta bất thấy tín hiệu nào để rút lui. Cuộc tấn công của ông vừa buộc quân Pháp phải đầu hàng, một thắng lợi lớn. “Biến một cái tai điếc” thành những gì người ta bất muốn nghe sẽ già đi nhiều. Walter Hylton (Scala Perfeccionis) vừa sử dụng nó vào khoảng năm 1440: "Hãy làm cho deef có thể uốn cong như thể bạn bất phải là hem." Các phiên bản của câu châm ngôn được tìm thấy trong tất cả các bộ sưu tập tục ngữ chính từ năm 1546 (John Heywood) đến năm 1721 (James Kelly). Xem cũng rơi vào tai điếc .. Xem thêm: mù, điếc, mắt, biến. Xem thêm:
An turn a blind eye idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn a blind eye, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn a blind eye