turn in one's grave Thành ngữ, tục ngữ
turn in one's grave|grave|turn|turn over|turn over
v. phr. To be so grieved or angry that you would not rest quietly in your grave. If your grandfather could see what you're doing now, he would turn over in his grave.
turn in one's grave
turn in one's grave
Also turn over in one's grave. Be very upset. This idiom is used only of a dead person, who in all likelihood would have been upset by developments in question, as in If she knew you'd sold her jewelry, she'd turn over in her grave. [Late 1800s] lật (lật) trong ngôi mộ của (một người)
Để (theo giả thuyết) thể hiện sự tức giận, khó chịu hoặc hối tiếc to lớn đối với hành động của ai đó hoặc điều gì đó xảy ra sau khi người đó chết. Có nghĩa là, nếu ai đó vẫn còn sống, họ sẽ rất buồn, tức giận hoặc ghê tởm về những gì vừa xảy ra. Tôi bất thể tin rằng bạn đang sử dụng trước lương hưu của nhân viên của chúng tui để hỗ trợ một kế hoạch Ponzi. Người sáng lập công ty vĩ lớn một thời (gian) này sẽ ngả mũ bái phục khi thấy các giám đốc của nó cúi thấp như vậy. Người mẹ tội nghề của bạn sẽ lật ngửa trong mồ nếu bà ấy nghe thấy những điều khủng khiếp mà bạn đang nói về em gái của bạn. Tôi bất thể tin rằng bạn vừa làm hỏng chiếc xe tải quý giá của ông bạn. Điều đó đủ để khiến anh ta lật đật nằm dưới mồ !. Xem thêm: mộ, lật lật trong mộ của ai
Cũng lật trong mộ của một người. Hãy rất khó chịu. Thành ngữ này chỉ được sử dụng cho một người vừa chết, người mà rất có thể sẽ rất buồn vì những diễn biến trong câu hỏi, như trong Nếu cô ấy biết bạn vừa bán đồ trang sức của mình, cô ấy sẽ lật đổ trong mộ của mình. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: mồ mả, biến. Xem thêm:
An turn in one's grave idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn in one's grave, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn in one's grave