Turn something on its head Thành ngữ, tục ngữ
Turn something on its head
If you turn something on its head, you turn it upside down or reverse it. xoay (cái gì đó) trên đầu nó
1. Để hiểu sai hoặc trình bày sai một cái gì đó để nó trả toàn bất chính xác hoặc ngược lại với những gì nó nên có. Tôi e rằng chúng tui đã lật tẩy tuyên bố sứ mệnh ban đầu — điều này trái ngược với những gì chúng tui ủng hộ. Bạn vừa lật tẩy tuyên bố trước đây của mình, và bây giờ bạn đang tự mâu thuẫn với chính mình. Để đổi mới hoặc thay đổi điều gì đó, chẳng hạn như lĩnh vực hoặc hoạt động, theo cách bất ngờ hoặc chưa từng có. Anh ấy vừa biến món ăn ngon ở thị trấn này lên đầu nó bằng ba từ: súp xúc xích .. Xem thêm: đầu, bật, anchorage bật cái gì lên đầu
hoặc đứng trên đầu cái gì đó
COMMON Nếu bạn xoay một cái gì đó chẳng hạn như một lập luận, sự kiện hoặc lý thuyết lên đầu nó hoặc đứng nó trên đầu nó, bạn sẽ khiến nó có tác dụng hoặc ý nghĩa ngược lại. Thay vì cầu xin quyền của phụ nữ, Ủy ban Cơ hội Bình đẳng nên lật tẩy lập luận của mình và chỉ ra cái giá phải trả của chuyện từ chối quyền kiếm trước của phụ nữ. Hiệu quả của những lập luận này là đứng trên đầu của nó một Công ước được đóng khung để ngăn chặn Nhà nước tước đoạt quyền sống và tự do của công dân .. Xem thêm: head, on, something, about-face angle / about-face article on ˈhead
1 điều gì đó đảo lộn
2 khiến tất cả người nghĩ về điều gì đó theo một cách trả toàn khác: Anh ấy đứng trên đầu lý lẽ của nó, nói rằng kế hoạch này sẽ bất tiết kiệm trước và trên thực tế, sẽ tốn kém hơn. .Xem thêm: head, on, something, stand, turn. Xem thêm:
An Turn something on its head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Turn something on its head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Turn something on its head