pay up Thành ngữ, tục ngữ
pay up
pay what is owed, pay a bet you lost When I see Todd, I'll ask him to pay up. He owes me $20.
pay up|pay
v. To pay in full; pay the amount of; pay what is owed. The monthly installments on the car were paid up. He pays his dues up promptly. He gets behind when he is out of work but always pays up when he is working again. trả trước
Để trả đầy đủ một khoản nợ hoặc hóa đơn. Nếu bạn bất trả sớm, chúng tui sẽ phải thu hồi xe của bạn. Bữa tối đó rất ngon! Hãy trả trước và đi đến rạp chiếu phim .. Xem thêm: trả tiền, trả trước để trả thành tất cả các khoản thanh toán cho một cái gì đó. Bạn có thể thanh toán các hóa đơn của bạn, xin vui lòng? Các khoản phí của bạn đều vừa được trả hết .. Xem thêm: pay, up pay up
để trả những gì còn nợ. (Thường là lệnh: Trả tiền!) Tôi muốn trước của mình ngay bây giờ. Trả hết! Nếu bạn bất trả, tui sẽ đưa bạn ra tòa .. Xem thêm: trả, trả trả hết
Trả đủ, xả hết những gì còn nợ, coi như trả xong. lên và về nhà. [c. 1800] Cũng xem pay off, def. 1.. Xem thêm: thanh toán, thanh toán thanh toán lên
v. Trả đủ số trước được yêu cầu: Nếu bạn bất thanh toán vào cuối tuần, bạn sẽ bị đuổi ra khỏi nhà.
. Xem thêm: pay, up. Xem thêm:
An pay up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay up