pay the piper Thành ngữ, tục ngữ
pay the piper
face the consequences for something you've done.
pay the piper|fiddler|pay|pay the fiddler|piper
v. phr. To suffer the results of being foolish; pay or suffer because of your foolish acts or wasting money. Bob had spent all his money and got into debt, so now he must pay the piper. Fred had a fight, broke a window, and quarreled with his counselor so now he must pay the fiddler.
Compare: PACE THE MUSIC2. (From the proverb "He who dances must pay the piper (or the fiddler).") pay the piper
Để đối mặt, chấp nhận hoặc chịu sau quả về hành động hoặc lời nói của một người, đặc biệt là những hành động hoặc lời nói có thể sẽ phải chịu hình phạt. Sau ba đêm uống rượu say, tui thực sự sẽ trả trước cho người bán nước vào sáng thứ Hai! Với chuyện thẩm phán đưa ra mức án tối (nhiều) đa có thể, con quái vật này sẽ phải trả giá cho người chơi piper trong suốt phần đời còn lại của mình .. Xem thêm: pay, piper pay the piper
Hình. đối mặt với kết quả của hành động của một người; để nhận hình phạt cho một cái gì đó. Bạn chỉ có thể trì hoãn chuyện trả nợ của mình trong thời (gian) gian dài. Cuối cùng, bạn sẽ phải trả trước cho piper. Bạn bất thể thoát khỏi điều đó mãi mãi. Bạn sẽ phải trả piper vào một ngày nào đó .. Xem thêm: pay, piper trả piper
xem bên dưới gọi theo giai điệu. . Xem thêm: thanh toán, piper thanh toán piper
thanh toán chi phí doanh nghiệp. bất chính thức Cách diễn đạt này xuất phát từ câu tục ngữ mà người trả trước cho người đánh đàn gọi là điệu, và được dùng với hàm ý rằng người vừa trả trước mong muốn được kiểm soát bất cứ điều gì xảy ra .. Xem thêm: trả tiền, người đánh đàn trả trước cho người đánh đàn
Chịu sau quả của chuyện gì đó .. Xem thêm: pay, piper pay the piper, để
Chịu chi phí. Thuật ngữ này đề cập đến nhạc sĩ cung cấp chương trình giải trí và nghĩa vụ của chủ nhà phải trả trước cho họ. “Luôn luôn là những người khiêu vũ phải trả trước cho âm nhạc” là phiên bản đầu tiên của thuật ngữ hiện tại được sử dụng bởi John Taylor (Taylor’s Feast, 1638). Một bổ articulate vào cuối thế kỷ 19 là người trả trước nên gọi là giai điệu — nghĩa là, người chịu chi phí có thể chỉ chọn những gì họ đang trả tiền. Shaw (Thiếu tá Barbara, 1905) viết: “Tôi sẽ trả trước cho người đánh đàn và gọi theo giai điệu. . Cách diễn đạt đầy đủ là "Ai trả trước cho người đánh đàn gọi là giai điệu," có nghĩa là trước gọi các cú đánh ("Tiền làm cho con ngựa cái đi" cũng là ý tưởng). Nhưng mặc dù một yêu cầu có thể du dương, nhưng cụm từ này lại mang một hàm ý khó chịu, như thể âm nhạc mà người chơi đàn làm ra (tạo) ra bất như những gì được đoán trước trước. Ví dụ, bạn nói với cấp trên và cùng nghiệp rằng bạn có thể đảm nhận và trả thành một nhiệm vụ quan trọng trong hai ngày, nhưng bạn bất thể. Khi người giám sát của bạn đưa bạn vào nhiệm vụ, bạn im lặng thừa nhận rằng bạn vừa cắn nhiều hơn những gì bạn có thể nhai — bạn đang trả trước cho piper .. Xem thêm: pay, piper. Xem thêm:
An pay the piper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay the piper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay the piper