pay one's way Thành ngữ, tục ngữ
pay one's way
1.pay one's daily expenses without going into debt 付清日常消费;不负债
I paid my way through college by acting as a guide.我靠当导游自己负担上大学期间的全部费用。
He earns barely enough money to pay his way.他赚钱仅足糊口。
2.meet one's obligations尽自己的责任
He is useful and goodnatured;he is a man who pays his way.他很能干,个性又好,是一个尽职的人。
3.be profitable;be valuable to an employer有盈利;值得雇佣
We had to offer our new manager a high salary, but he was a capable man and paid his way.我们只得给新经理高薪,不过他很能干,请他值得。
It will take time for the restaurant to begin paying its way.这家餐馆还要经营一段时间才能盈利。
pay one's way|pay|way
v. phr. 1. To pay in cash or labor for your expenses. He paid his way by acting as a guide. 2. To be profitable; earn as much as you cost someone; be valuable to an employer; to yield a return above expenses. The bigger truck paid its way from the start. We had to offer our new manager a large salary, but he was a capable man, and paid his way.
Compare: WORTH ONE'S SALT. cách thanh toán của (một người)
Thanh toán cho chính mình hoặc người khác; để đóng lũy một phần chi phí của một người hoặc người khác (của một cái gì đó). Tôi đánh giá cao lời đề nghị, nhưng tui có thể trả trước theo cách của mình! Cha mẹ anh ấy vừa trả lương cho anh ấy suốt thời (gian) đại học, vì vậy bất có gì lạ khi anh ấy bất có khái niệm làm chuyện để kiếm trước riêng .. Xem thêm: trả lương, cách trả lương theo cách của một người
1. Ngoài ra, hãy thanh toán theo cách của riêng mình. Thanh toán đầy đủ cho các chi phí của một người, như trong Cô ấy vừa trả trước cho con đường học lớn học của mình bằng cách làm chuyện trong thư viện.
2. trả trước theo cách của ai đó. Thanh toán chi phí của ai đó, như khi bố đề nghị trả trước theo cách của tui nếu tui đến Tây Ban Nha với ông ấy. . Xem thêm: thanh toán, cách thức. Xem thêm:
An pay one's way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay one's way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay one's way