pay tribute Thành ngữ, tục ngữ
pay tribute
show that you respect or admire a person, honor someone In a letter to Ms. Lee, the City paid tribute to her for service to her community. tôn vinh (ai đó hoặc điều gì đó)
Làm điều gì đó như một cách thể hiện sự tôn trọng hoặc ngưỡng mộ một cách công khai đối với một người, một nhóm hoặc một sự vật cụ thể. Bộ phim tôn vinh một loạt phim phiêu lưu cũ được phát sóng trên truyền hình vào giữa những năm 1930. Người hâm mộ trên toàn thế giới đang bày tỏ lòng thành kính đối với ngôi sao nhạc pop sau cái chết đột ngột của anh .. Xem thêm: tri ân, tri ân bày tỏ lòng kính trọng đối với ai đó hoặc điều gì đó
Hình. để chào một ai đó hoặc một cái gì đó; để công nhận một người nào đó hoặc một cái gì đó. Nhiều bạn bè của Judy vừa tụ tập để tỏ lòng thành kính với cô. Chúng tui sẽ tổ chức tiệc chiêu đãi để tri ân công chuyện của ủy ban .. Xem thêm: cống hiến, vinh danh trả công ˈtribute to somebody / article
cho thấy bạn tôn trọng hoặc ngưỡng mộ ai đó / điều gì đó: Các thành viên của ngành âm nhạc để tỏ lòng thành kính đối với cố Leonard Bernstein.Trước đây, người ta thường phải tỏ lòng thành kính đối với một vị vua cai trị, nghĩa là trả trước để được bảo vệ hoặc để bất bị tấn công .. Xem thêm: pay, somebody, something, cống. Xem thêm:
An pay tribute idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay tribute, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay tribute