pay your way Thành ngữ, tục ngữ
pay your way
pay your share of the expenses """I don't want charity,"" she said. ""I pay my way.""" cách thanh toán của (một người)
Thanh toán cho chính mình hoặc người khác; để đóng lũy một phần chi phí của một người hoặc người khác (của một cái gì đó). Tôi đánh giá cao lời đề nghị, nhưng tui có thể trả trước theo cách của mình! Cha mẹ anh ấy vừa trả trước cho anh ấy suốt thời (gian) đại học, vì vậy bất có gì lạ khi anh ấy bất có khái niệm làm chuyện để kiếm trước riêng .. Xem thêm: trả lương, cách trả trước theo cách của bạn
tự trang trải tất cả chi phí của bạn abridged .. Xem thêm: pay, way pay your / its (own) ˈway
(of a person, group, etc.) có hoặc kiếm đủ trước để nuôi bản thân / bản thân: Tôi vừa phải làm chuyện một quán cà phê để trang trải cho con đường học lớn học của tôi. ♢ Mỗi bộ phận của doanh nghề phải có tiềm năng thanh toán theo cách riêng của mình .. Xem thêm: thanh toán, cách thức. Xem thêm:
An pay your way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay your way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay your way