dry out Thành ngữ, tục ngữ
dry out
stop using alcohol, on the wagon She's drying out at a treatment centre. It's a four-week program.
dry out|dry
v. phr. To cure an alcoholic. A longtime alcoholic. Uncle Steve is now in the hospital getting dried out. làm khô
1. Để làm mất độ ẩm Treo quần áo ướt bên ngoài trên dây phơi để chúng khô ráo. Để loại bỏ sự ẩm ướt từ một thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "khô" và "ra". Làm khô quần áo ướt của bạn bằng cách treo chúng trên dây phơi bên ngoài. tiếng lóng Để ngừng cảm nhận ảnh hưởng của rượu; để trở nên tỉnh táo trở lại. Hãy chắc chắn rằng anh ấy ở đây và tắm khô trước khi cố gắng lái xe về nhà. tiếng lóng Để làm cho một người nào đó ngừng cảm giác tác động của rượu và trở nên tỉnh táo trở lại. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "khô" và "ra". Tôi đang cố gắng lau khô người cho anh ấy trước khi anh ấy lái xe về nhà, nhưng có vẻ như tách cà phê tui đưa cho anh ấy chẳng có tác động gì. tiếng lóng Để được điều trị chứng nghiện rượu. Có đúng là bác Tom đang bị khô ở trại cai nghiện một thời (gian) gian bất ?. Xem thêm: làm khô, làm khô làm khô người nào đó
Hình. khiến ai đó trở nên tỉnh táo; để khiến ai đó ngừng uống rượu quá mức. Nếu bác sĩ ởphòng chốngkhám bất thể làm khô cậu nhỏ, thì bất ai có thể làm được. Bệnh viện sẽ làm khô Mary và bắt đầu điều trị .. Xem thêm: dry, out dry article out
to accomplish article to dry. Lau khô và mặc nó ngay lập tức. Làm khô áo khoác của bạn trong máy sấy quần áo .. Xem thêm: phơi khô, phơi phơi khô
1. Lít trở nên khô. Quần áo cuối cùng cũng khô trong thời (gian) tiết ẩm ướt.
2. Hình. Để cho phép rượu và các tác động của say rượu, đặc biệt nếu theo thói quen, tiêu tan khỏi cơ thể của một người. Ông yêu cầu khoảng ba ngày để khô trả toàn. Anh ta khô trong ba ngày .. Xem thêm: khô, hết khô
Đang chữa bệnh nghiện rượu, như trong Sau nhiều năm liên tục uống rượu, anh ta nhận ra rằng mình nên phải lau khô. [Những năm 1960]. Xem thêm: làm khô, làm khô làm khô
v.
1. Không bị lỏng hoặc ẩm: Nếu bạn ngồi ngoài nắng, tóc ướt của bạn sẽ bị khô.
2. Để loại bỏ hơi ẩm từ thứ gì đó: Phơi quần áo của bạn trên dây. Chúng tui sẽ phơi giẻ trên bãi cỏ.
3. Tiếng lóng Để trở nên tỉnh táo: Tôi cần vài giờ để lau khô trước khi ra ngoài trở lại.
4. Tiếng lóng Để khiến ai đó trở nên tỉnh táo: Không khí trong lành buổi sáng vừa làm tui khô đi một chút.
5. Tiếng lóng Để chữa nghiện rượu: Chú tui đến mộtphòng chốngkhám để cai nghiện.
. Xem thêm: khô, hết. Xem thêm:
An dry out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dry out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dry out