drum up Thành ngữ, tục ngữ
drum up
create interest in, recruit, find some customers We have a million widgets to sell. Let's drum up some customers.
drum up|drum
v. 1. To get by trying or asking again and again; attract or encourage by continued effort. The car dealer tried to drum up business by advertising low prices. 2. To invent. I will drum up an excuse for coming to see you next week.
Synonym: MAKE UP2, THINK UP. đánh trống lảng
1. Để đạt được hoặc kích động điều gì đó, thường là quan tâm hoặc hỗ trợ. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "trống" và "lên". Chúng tui có thể làm gì khác để tăng cường hỗ trợ cho chiến dịch của mình? Tôi cố gắng khơi dậy sự nhiệt tình cho lượng giác, nhưng học sinh của tui không hứng thú lắm. Để làm ra (tạo) ra hoặc nghĩ ra một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "trống" và "lên". Chúng ta cần đánh trống một câu chuyện trước khi mẹ về nhà và nhìn thấy chiếc bình mà chúng ta vừa làm vỡ .. Xem thêm: đánh trống, cất lên đánh trống điều gì đó
để đạt được điều gì đó bằng cách thu hút sự chú ý của tất cả người vào nhu cầu hoặc mục đích của một người. Tôi sẽ cố gắng gây dựng sự ủng hộ cho bữa tiệc. Bạn sẽ phải thúc đẩy hoạt động kinh doanh mới bằng cách quảng cáo. Tôi nên phải làm gì đó để khởi động một số công chuyện kinh doanh .. Xem thêm: drum, up boom up
1. Mang lại hiệu quả bằng nỗ lực bền bỉ, như tui đang cố gắng thu hút nhiều khách hàng hơn, hoặc Chúng tui phải hỗ trợ cho chuyện sửa đổi này. Biểu thức này đen tối chỉ chuyện tạo ra những nhịp trống lặp đi lặp lại. [Giữa những năm 1800]
2. Phát minh ra, phát minh, có được, như trong He hy vọng có thể chứng minh được bằng chứng ngoại phạm. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: drum, up boom up
v.
1. Để mang lại điều gì đó bằng nỗ lực liên tục, bền bỉ: Công ty quảng cáo vừa khơi dậy công chuyện kinh doanh mới cho chúng tôi. Người quản lý vừa cố gắng thu hút sự quan tâm của các lớp đào làm ra (tạo) về máy tính.
2. Để có được hoặc kết hợp một cách nguồn lực một thứ gì đó mà một người cần; nghĩ ra điều gì đó: Nhân chứng đưa ra chứng cứ ngoại phạm trong phiên tòa. Chúng tui đánh trống một số tình nguyện viên cho dự án.
. Xem thêm: đánh trống, lên đánh trống
Để tập hợp, để triệu tập. Đề cập đến chuyện triệu tập các" mới "binh bằng cách đánh trống, thuật ngữ này vừa được sử dụng theo nghĩa bóng từ những năm 1600. Nó thường được sử dụng trong ý nghĩa kinh doanh, như Thomas Gray vừa viết trong một bức thư năm 1849: "Sau đó, tui sẽ thu hút người đăng ký cho Fendler." Một từ trái nghĩa là đánh trống lảng, có nghĩa là gạt bỏ hoặc lật đổ. Trong quân đội, điều này cũng được báo hiệu bằng cách đánh trống. Điều này cùng nghĩa với chuyện bị sa thải nhưng bất được nghe thường xuyên như hiện nay .. Xem thêm: drum, up. Xem thêm:
An drum up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drum up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drum up