drop name Thành ngữ, tục ngữ
drop a name/drop names
pretend you know famous people, name dropper He was dropping names at the interview - Klein, Clinton etc.
drop name|drop|name
v. phr. To impress people by mentioning famous names. He likes to pretend he's important by dropping a lot of names.
drop names
drop names
Refer to important persons as acquaintances in order to impress the listener. For example, Her habit of dropping names made everyone very skeptical about her veracity. [Mid-1900s] bỏ tên
Để đề cập đến những người quan trọng như thể họ là bạn bè hoặc cộng sự của một người, thường là để cố gắng nhận được sự đối xử ưu đãi. A: "Tôi biết Jim, chủ sở hữu, OK?" B: "Bạn có thể đặt tên tất cả những gì bạn muốn, nhưng bạn vẫn chưa thể vào nhà hàng này sớm.". Xem thêm: thả, đặt tên bỏ tên
và thả tên ai đó để nhắc đến tên hoặc tên của những người quan trọng hoặc nổi tiếng như thể họ là bạn bè cá nhân. (Xem thêm tên của ai đó.) Mary luôn cố gắng gây ấn tượng với tất cả người bằng cách bỏ tên của một số giám đốc điều hành lớn mà cô ấy tuyên bố là biết. Bill thật là một kẻ hợm hĩnh. Hãy để anh ấy thả tên của tất cả các quý ông đất phương .. Xem thêm: drop, name bead name
Giới thiệu những người quan trọng là người quen để gây ấn tượng với người nghe. Ví dụ, thói quen bỏ tên của cô ấy khiến tất cả người rất nghi ngờ về tính trung thực của cô ấy. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: drop, name bead name
đen tối chỉ những người nổi tiếng theo cách đen tối chỉ rằng họ là người quen thân thiết .. Xem thêm: drop, name bead ˈnames
đề cập đến những người nổi tiếng mà bạn biết hoặc vừa gặp để gây ấn tượng với người khác ▶ ˈ Danh từ bỏ tên: Tôi bất thể chịu đựng được tất cả những điều này! Anh ấy có thực sự biết Brad Pitt bất ?. Xem thêm: drop, name name bead
Ngoài ra, để bỏ tên. Đề cập đến tên của những người nổi tiếng để ngụ ý rằng một người có quan điểm quen thuộc với họ. Thuật ngữ này có từ giữa những năm 1900. J. D. Salinger vừa thú vị về điều đó trong Franny và Zooey (1962): “Có một luật bất thành văn rằng những người trong một nhóm xã hội hoặc tài chính nhất định có thể giảm tên bao nhiêu tùy thích miễn là họ nói điều gì đó miệt thị người đó. ngay sau khi họ bỏ tên anh ấy. " . Xem thêm: thả, tên. Xem thêm:
An drop name idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drop name, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drop name