drown out Thành ngữ, tục ngữ
drown out
make so much noise that it is impossible to hear The team captain was drowned out by the cheering fans.
drown out|drown
v. To make so much noise that it is impossible to hear (some other sound). The children's shouts drowned out the music. The actor's words were drowned out by applause.chết đuối
1. Để buộc ai đó ra khỏi nhà của một người, thường là do lũ lụt. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "chết đuối" và "ra ngoài." Thật bất may, cơn bão đó vừa nhấn chìm chúng tôi, và chúng tui đã ở với người thân kể từ đó.2. Sử dụng hoặc làm ra (tạo) ra tiếng ồn lớn hơn để làm cho tiếng ồn khác, thường khó chịu, khó nghe hơn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "chết đuối" và "ra ngoài." Tôi ngay lập tức bật TV lên để cố gắng át đi phần tập tuba của anh trai tôi.. Xem thêm: dìm chết đuối, đẩydìm ai đó hoặc cái gì đó
[cho âm thanh] to đến mức ai đó hoặc cái gì đó bất thể được lắng nghe. Tiếng ồn ào của đoàn tàu chạy qua át đi cuộc trò chuyện của chúng tôi. Tàu vừa nhấn chìm chúng tôi.. Xem thêm: chết đuối, chết đuốidìm ai đó (hoặc một con vật) ra ngoài
[đối với lũ lụt] đuổi ai đó hoặc một con vật ra khỏi nhà. Nước dâng cao gần như nhấn chìm những người nông dân vào năm ngoái. Nước nhấn chìm những cánh đồng.. Xem thêm: chết đuối, chết đuốichết đuối
Tràn ngập với âm thanh to hơn, như trong Tiếng kêu của họ bị át đi bởi đoàn tàu chạy qua. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: chết đuối, chết đuốichết đuối
v. Để bóp nghẹt hoặc che giấu một số âm thanh bằng âm thanh to hơn: Tôi bật TV lên để át tiếng ồn phát ra từ nhà bên cạnh. Người biểu tình át tiếng loa ngoài.
. Xem thêm: chết đuối, chết đuối. Xem thêm:
An drown out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drown out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drown out