split hairs Thành ngữ, tục ngữ
split hairs
make unnecessary distinctions He makes a lot of good points but he also has a tendency to split hairs and waste a lot of our time.
split hairs|hair|hairs|split
v. phr. To find and argue about small and unimportant differences as if the differences are important. John is always splitting hairs; he often starts an argument about something small and unimportant. Don't split hairs about whose turn it is to wash the dishes and make the beds; let's work together and finish sooner. chẻ ngọn
Để thực hiện hoặc tập trung vào những rõ hơn nhỏ hoặc vụn vặt, sự khác biệt hoặc sự khác biệt. Tôi rất tiếc phải chia đôi mái tóc, nhưng phần hóa đơn của bạn là 25,97 đô la, bất phải 25,79 đô la. Tôi thực sự nghĩ rằng đó là trách nhiệm của bạn, bất phải của Dave, nhưng chúng ta đừng chia rẽ tóc về nó .. Xem thêm: tóc, chẻ tóc chẻ
Hình. để phân minh; để cố gắng phân biệt nhỏ. Chúng bất có bất kỳ sự khác biệt nghiêm trọng nào. Chúng chỉ là những sợi tóc đang tách ra. Đừng lãng phí thời (gian) gian để chẻ sợi tóc. Hãy chấp nhận nó theo cách của nó .. Xem thêm: tóc, chẻ tóc chẻ
Hãy phân biệt tầm thường, phân minh, như trong Hãy đừng chia rẽ những sợi tóc về chuyện đó là của ai; Tôi sẽ kết thúc ngày hôm nay và bạn làm điều đó vào ngày mai. Thành ngữ ẩn dụ này chuyển sự phân chia tốt đẹp như sợi tóc sang những sự phân chia nhỏ nhặt khác. [Nửa sau những năm 1600]. Xem thêm: tóc, chẻ chẻ tóc
Nếu ai đó chẻ tóc, họ tranh luận về những rõ hơn rất nhỏ hoặc tìm ra sự khác biệt rất nhỏ giữa những thứ thực sự rất tương tự nhau. Trên thực tế, hơn một nửa số trường hợp mà họ phàn nàn bất nằm trong danh sách của Garzon, nhưng chúng ta đừng nên chia rẽ. Không chẻ sợi tóc. Bạn biết những gì tui đang nhận được. Lưu ý: Bạn cũng có thể buộc tội một người nào đó về hành vi chẻ tóc. Chúng tui đã trở nên mất kiên nhẫn với chuyện chia nhỏ tóc theo kỹ thuật pháp lý .. Xem thêm: tóc, chia tóc chẻ
phân biệt nhỏ và quá rõ ràng. Biểu thức này được ghi nhận lần đầu tiên vào cuối thế kỷ 17. Ống hút chẻ, có từ thế kỷ 19, là một phiên bản ít phổ biến hơn .. Xem thêm: tóc, tóc chẻ chẻ đôi
(không tán thành) chú ý quá nhiều đến những khác biệt rất nhỏ và bất quan trọng : Bạn có thể nghĩ rằng tui chỉ đang chẻ sợi tóc, nhưng chính xác thì bạn muốn nói gì về 'một sự cải thiện đáng kể'? ▶ ˈhair-splitting danh từ. Xem thêm: tóc, chẻ tóc chẻ ngọn
Để xem hoặc phân biệt tầm thường; phân minh .. Xem thêm: tóc, chẻ tóc chẻ, thành
Để phân biệt nhỏ nhặt, bất cần thiết. Sự tương cùng giữa chuyện chia nhỏ một chất liệu mịn như sợi tóc và làm ra (tạo) ra sự khác biệt rõ ràng vừa được rút ra vào thời (gian) của Shakespeare. “Tôi sẽ chết trên phần thứ chín của một sợi tóc,” anh ấy viết (Henry IV, Phần 1, 3.1). Có lẽ nó vừa là một lời sáo rỗng vào thời (gian) điểm Douglas Jerrold viết (Biên niên sử của Clovernook, 1846), "Logic nhạy bén của ông ta sẽ chẻ sợi tóc như một cái móc thanh toán sẽ chia cắt các khúc gỗ." . Xem thêm: chia. Xem thêm:
An split hairs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with split hairs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ split hairs