split the difference Thành ngữ, tục ngữ
split the difference
divide the difference between the prices Your price is $100. I'm offering $80. Let's split the difference.
split the difference|difference|split
v. phr., informal To settle a money disagreement by dividing the difference, each person giving up half. Bob offered $25 for Bill's bicycle and Bill wanted $35; they split the difference. phân chia sự khác biệt
Để tìm và thống nhất điểm giữa hoặc gần nửa chừng giữa hai khoản tiền, đặc biệt là tiền. A: "Tôi sẽ cho bạn 100 đô la để mua máy tính." B: "Tôi xin lỗi, nhưng tui không thể lấy thấp hơn 150 đô la." A: "Tại sao chúng ta bất chia nhỏ phần chênh lệch và gọi nó là 125 đô la?". Xem thêm: chênh lệch, chia chia chênh
để chia đều phần chênh lệch (với người khác). Bạn muốn bán với giá 120 đô la, và tui muốn mua với giá 100 đô la. Hãy chia nhỏ sự khác biệt và chốt giao dịch ở mức 110 đô la. Tôi bất muốn chia nhỏ sự khác biệt. Tôi muốn $ 120 .. Xem thêm: chênh lệch, chia chia chênh lệch
Thỏa hiệp giữa hai số liệu gần nhau, chia đều phần còn lại. Ví dụ: Bạn đang yêu cầu 5.000 đô la cho chiếc xe và tui đang đề nghị 4.000 đô la; hãy chia nhỏ sự khác biệt và kiếm được $ 4,500. [c. 1700]. Xem thêm: chênh lệch, tách chia chênh lệch
lấy trung bình của hai số trước được đề xuất .. Xem thêm: chênh lệch, chia chia đôi ˈdifference
cùng ý về một số trước nào đó, chẳng hạn như trước chênh lệch giữa hai người khác: John đề nghị € 60, nhưng Peter muốn € 100. Cuối cùng họ chia đôi số trước chênh lệch và thỏa thuận là € 80 .. Xem thêm: chênh lệch, chia đôi chia đôi số trước chênh lệch
Lấy một nửa số trước đang tranh chấp làm thỏa hiệp .. Xem thêm: chênh lệch, ăn chia. Xem thêm:
An split the difference idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with split the difference, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ split the difference