spin one's wheels Thành ngữ, tục ngữ
spin one's wheels
Idiom(s): spin one's wheels
Theme: WASTE - EFFORT
to be in motion, but get nowhere. (Slang.)
• This is a terrible job. I'm just spinning my wheels and not getting anywhere.
• Get organized and try to accomplish something. Stop spinning your wheels!
spin one's wheels|spin|wheel|wheels
v. phr. 1. Said of cars stuck in snow or mud whose wheels are turning without the car moving forward. There was so much snow on the driveway that my car's wheels were spinning in it and we couldn't get going. 2. To exert effort in a job without making any progress. I've been working for the firm for two decades, but I feel I am merely spinning my wheels. bánh xe anchorage của (một người)
Để lãng phí thời (gian) gian hoặc năng lượng của một người một cách vu vơ hoặc phù phiếm; bất tiến triển cũng bất thoái lui, nhưng vẫn ở một vị trí cố định, trung lập. Họ bắt tui phải quản lý những gì còn lại của bộ phận này, nhưng thành thật mà nói, tui mới chỉ anchorage vòng ở đây trong vài năm qua. Chúng tui đã bất thể làm bất cứ điều gì mới cho đến khi có thêm nguồn tài trợ, vì vậy dự án chỉ đang anchorage bánh xe trong thời (gian) điểm này .. Xem thêm: quay, bánh xe anchorage bánh xe của một người
Bỏ ra nỗ lực mà bất có kết quả , như trong Chúng tui chỉ xoay bánh xe của mình ở đây trong khi ban quản lý cố gắng quyết tâm. Thành ngữ này, với hình ảnh một chiếc xe trong tuyết hoặc cát anchorage bánh xe nhưng bất thể di chuyển, xuất hiện từ giữa những năm 1900. . Xem thêm: con quay, bánh xe. Xem thêm:
An spin one's wheels idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spin one's wheels, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spin one's wheels