spin off Thành ngữ, tục ngữ
spin off|spin
v. phr. To bring something into existence as a byproduct of something that already exists. When Dr. Catwallender opened his medical practice, he also spun off a small dispensary beside it where patients could get their prescriptions filled.
spin off
spin off
Derive or produce from something else, especially a small part from a larger whole. For example, The corporation decided to spin off the automobile parts division, or Her column was spun off from her book on this subject. The expression transfers the throwing off by centrifugal force, as in spinning, to other enterprises. [Mid-1900s] anchorage vòng
1. động từ Để làm ra (tạo) ra hoặc dẫn xuất một cái gì đó từ một thứ lớn hơn hoặc ban đầu. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "spin" và "off". Tôi nghe nói họ đang anchorage một màn trình diễn khác từ bộ phim chính trị tập trung vào hai nhà báo chính và mối quan hệ của họ. động từ Để một công ty tách khỏi một trong các bộ phận hoặc cổ phần của mình thông qua chuyện bán, tổ chức lại hoặc các phương tiện khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "spin" và "off". Chỉ hai năm sau khi mua nó, công ty vừa quyết định tách bộ phận VR của mình ra. danh từ Một cái gì đó được làm ra (tạo) ra hoặc có nguồn gốc từ một thứ lớn hơn hoặc ban đầu. Là một danh từ, cụm từ thường được gạch nối. Bởi vì nó vừa trở nên phổ biến hơn nhiều so với bản gốc, bất nhiều người biết rằng loạt phim này thực sự là một phần phụ. Lít [đối với thứ gì đó đang quay] để giải phóng một phần bay đi. Cánh quạt anchorage một trong các cánh của nó và sau đó tách rời tất cả cùng nhau. Nó anchorage ra khỏi một trong những lưỡi kiếm của nó.
2. Hình. [Đối với một doanh nghiệp] để tự thoái vốn khỏi một trong các bộ phận con của nó. Công ty lớn vừa tách một trong những bộ phận nhỏ hơn của mình ra. Nó tách ra một công ty con và sử dụng trước mặt để trả nợ.
3. Hình. [Cho một doanh nghiệp] để làm ra (tạo) ra các sản phẩm hoặc tác dụng phụ có ích hoặc có lợi. Chúng tui sẽ có thể làm ra (tạo) ra một số sản phẩm bổ sung. Sự phát triển của sản phẩm này sẽ cho phép chúng tui tạo ra hàng chục sản phẩm sáng tạo, nhỏ hơn trong nhiều năm tới. anchorage len; [để làm gì đó] để tách ra khỏi một thứ gì đó. Lưỡi cắt của máy cắt cỏ văng ra, nhưng rất may bất ai bị thương. Đai ốc bị rỉ sét dễ dàng xoay ra sau khi tui nới lỏng. Xem thêm: tắt, anchorage anchorage ra
Lấy ra hoặc sản xuất từ thứ khác, đặc biệt là một phần nhỏ từ một tổng thể lớn hơn. Ví dụ: Tập đoàn quyết định tách bộ phận phụ tùng ô tô hoặc chuyên mục của Cô ấy được tách ra khỏi cuốn sách của cô ấy về chủ đề này. Biểu thức chuyển lực ném ra bằng lực ly tâm, như trong kéo sợi, cho các doanh nghề khác. [Giữa những năm 1900] Xem thêm: tắt, anchorage anchorage ra
v. Để tìm ra thứ gì đó, chẳng hạn như công ty hoặc sản phẩm, từ một số nguồn: Mạng truyền hình vừa quyết định anchorage một chương trình mới từ loạt phim hài nổi tiếng của họ. Tập đoàn truyền thông tách khỏi bộ phận giải trí của mình.
Xem thêm: tắt, quayXem thêm:
An spin off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spin off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spin off