spit and polish Thành ngữ, tục ngữ
spit and polish
spit and polish
Close attention to appearance and order, as in With a little spit and polish this house will sell very quickly. This expression originated in the military, presumably alluding to literally shining up something with the aid of a little saliva. There it also came to mean “too much attention to appearance, and not enough to more important concerns,” as in The commander is so concerned with spit and polish that he overlooks the crew's morale. [Late 1800s]nhổ và đánh bóng
Việc bảo trì và chú ý chặt chẽ đến sự sạch sẽ và ngăn nắp của một thứ gì đó. Chắc chắn, nó cần được nhổ và đánh bóng, nhưng nó vẫn là một chiếc xe tải đáng tin cậy! Người quản lý của chúng tui yêu cầu nhổ và đánh bóng bất cứ khi nào chúng tui dọn dẹp nhà bếp vào cuối đêm.. Xem thêm: và, đánh bóng, nhổnhổ và đánh bóng
sự ngăn nắp; sự chính xác và trật tự của nghi lễ. Tôi thích nhổ và đánh bóng. Nó đến từ chuyện ở trong quân đội. Không có gì gọi là nhổ và đánh bóng quá nhiều.. Xem thêm: và, đánh bóng, nhổnhổ và đánh bóng
Hãy chú ý đến hình thức và thứ tự, như trong Ngôi nhà này sẽ bán được với một chút nhổ và đánh bóng rất nhanh. Thành ngữ này bắt nguồn từ quân đội, có lẽ đen tối chỉ đến chuyện làm sáng lên một thứ gì đó với sự trợ giúp của một ít nước bọt. Ở đó, nó cũng có nghĩa là "quá chú ý đến vẻ bề ngoài và bất đủ quan tâm đến những mối quan tâm quan trọng hơn", như trong Người chỉ huy quá quan tâm đến chuyện khạc nhổ và đánh bóng đến mức bỏ qua tinh thần của thủy thủ đoàn. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: và, đánh bóng, nhổnhổ và đánh bóng
Nhổ và đánh bóng là quá trình làm sạch một nơi hoặc một người. Có một chút nhổ và đánh bóng liên quan. Ủng phải sạch sẽ và sáng bóng.. Xem thêm: và, đánh bóng, nhổnhổ và đánh bóng
cực kỳ gọn gàng hoặc thông minh.. Xem thêm: và, đánh bóng, nhổnhổ và ˈđánh bóng
(không chính thức) làm sạch và đánh bóng: Chiếc bàn này sẽ trông đẹp như mới với một chút nhổ và đánh bóng.. Xem thêm: và, đánh bóng, nhổnhổ và đánh bóng
n. ngăn nắp; sự chính xác và trật tự của nghi lễ. (Ám chỉ chuyện đánh bóng giày cẩn thận để đạt độ bóng cao.) Tôi thích nhổ và đánh bóng. Nó đến từ chuyện ở trong quân đội. . Xem thêm: và, đánh bóng, nhổnhổ và đánh bóng
Cách chăm nom tuyệt cú vời để có vẻ ngoài bất tì vết và bảnh bao. Thuật ngữ này bắt nguồn từ các dịch vụ vũ trang, trong đó nước bọt có thể được sử dụng theo nghĩa đen để làm sạch vội vàng cho một cuộc kiểm tra đột xuất. Thuật ngữ này cũng có nghĩa là chú ý nhiều hơn đến vẻ bề ngoài hơn là trật tự hoặc hiệu quả làm chuyện thực tế, do đó vào Thế chiến thứ nhất, “Nhổ và đánh bóng! Chúng tui đang chiến thắng trong cuộc chiến,” là một cách diễn đạt mỉa mai được áp dụng bởi những người ở trước tuyến đối với mối quan tâm của các sĩ quan chuyên nghề ngồi sau bàn làm chuyện trong vănphòng chốngchiến tranh. . Xem thêm: và, đánh bóng, nhổ. Xem thêm:
An spit and polish idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spit and polish, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spit and polish