spitting distance Thành ngữ, tục ngữ
spitting distance
spitting distance
A very short distance, as in We were in spitting distance of winning the pennant but then we lost three games in a row. Alluding to the relatively short distance over which one's spit will carry, this idiom was first recorded in 1895 as within spitting range. khoảng cách xa
Khoảng cách gần hoặc một khoảng cách ngắn, đến hoặc cách xa một số vật, con người, mục tiêu hoặc mục tiêu mong muốn. Được sử dụng đặc biệt trong cụm từ "trong / trong khoảng cách nhổ." Đội chủ nhà có chiến thắng trong assemblage tấc, nhưng một quả phạt đền muộn màng vừa cướp đi giải thưởng của họ. Ngôi nhà của bà tui khá cũ và hơi ma quái, nhưng lại cách xa lớn dương nên nó luôn là điểm đến yêu thích vào mùa hè khi chúng tui còn nhỏ .. Xem thêm: xa, nhổ nhổ khoảng cách
A khoảng cách rất ngắn, như trong Chúng ta vừa rất xa để giành được cờ hiệu nhưng sau đó chúng ta vừa thua ba ván liên tiếp. Đề cập đến khoảng cách tương đối ngắn mà nước bọt của một người sẽ mang theo, thành ngữ này lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1895 trong phạm vi khạc nhổ. . Xem thêm: khoảng cách, nhổ. Xem thêm:
An spitting distance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spitting distance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spitting distance