split one's sides Thành ngữ, tục ngữ
split one's sides with laughter
Idiom(s): split one's sides (with laughter)
Theme: LAUGHTER
to laugh so hard that one's sides almost split. (Always an exaggeration.)
• The members of the audience almost split their sides with laughter.
• When I heard what happened to Patricia, I almost split my sides.
split one's sides
split one's sides
Also, laugh one's head off. Be extremely amused, laugh uproariously. For example, That comedian had us splitting our sides, or Jane laughed her head off when she saw Rob's costume. The first of these hyperbolic terms dates from about 1700. tách (một người) hai bên
Để cười một cách náo nhiệt hoặc cuồng loạn. Những câu chuyện cười của bạn là trả hảo cho bài tuyên bố của bạn tối nay. Bạn sẽ có họ chia rẽ hai bên !. Xem thêm: tách bên, chia rẽ tách bên
Ngoài ra, hãy cười vỡ bụng. Vô cùng thích thú, cười sảng khoái. Ví dụ, diễn viên hài đó vừa khiến chúng tui phải chia rẽ hai bên, hoặc Jane bật cười khi nhìn thấy trang phục của Rob. Thuật ngữ abstract đầu tiên có từ khoảng năm 1700.. Xem thêm: tách bên, tách chẻ đôi bên
Để cười sảng khoái .. Xem thêm: tách bên, tách chẻ đôi bên, để
cười sảng khoái. Sự cường điệu này có từ thế kỷ XVII. Thomas Brown vừa sử dụng nó trong Saints in Uproar (1687): "Bạn sẽ phá vỡ mặt của một người đàn ông bằng cách cười." Từ "tách" được sử dụng sau đó một chút. Dickens vừa sử dụng nó trong The Old Curiosity Shop (1840), “Anh ấy nói xấu công bằng để chia đôi bên của mình bằng cách cười,” và Harriet Beecher Stowe trong Uncle Tom’s Cabin (1852), “Tôi cười thích hợp để chia rẽ.” Xem cũng rung rinh cười .. Xem thêm: chia. Xem thêm:
An split one's sides idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with split one's sides, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ split one's sides