run wild Thành ngữ, tục ngữ
run wild
be or go out of control The crowd ran wild after the soccer game.
run wild|run|wild
v. phr. To be or go out of control. The students ran wild during spring vacation. The new supervisor lets the children run wild. The violets are running wild in the flower bed.
Compare: RUN RIOT.chạy lung tung
Cư xử hoặc chạy loanh quanh một cách ngông cuồng, ngang ngược, mất kiểm soát; được hoặc trở nên điên rồ hoặc hỗn loạn. Chúng tui đã cố gắng sắp xếp một số trò chơi có tổ chức cho lũ trẻ, nhưng chúng bắt đầu chạy loạn ngay khi chúng đến đây. Dân làng vừa dọn dẹp đống đổ nát trong nhiều ngày sau khi những con bò tót chạy lung tung trên đường phố.. Xem thêm: run, wildrun ˈwild
(không chính thức) trẻ em chạy lung tung khi chúng còn nhỏ và điều đó dường như bất gây hại gì cho chúng. ♢ Tôi chỉ để hoa hồng chạy hoang dã trong phần này của khu vườn.. Xem thêm: chạy, hoang dã. Xem thêm:
An run wild idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run wild, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run wild