run through Thành ngữ, tục ngữ
run through
practise, read, go through Let's run through the answers again. I want to know them well.
run through|run
v. 1. To make a hole through, especially with a sword; pierce.
The pirate was a good swordsman, but the hero finally ran him through. 2. To spend recklessly; use up wastefully.
The rich man's son quickly ran through his money. Synonym: GO THROUGH
4. 3. To read or practice from beginning to end without stopping.
The visiting singer ran through his numbers with the orchestra just before the program.run (one) through
Để đâm hoặc đâm trả toàn một con qua cơ thể của họ. Tôi vừa đến để ngăn chặn tên trộm, nhưng anh ta vừa bắn tui bằng một thanh kiếm. Người lính tội nghề bị một thanh thép bay qua trong vụ nổ chạy qua.run through (one)
1. Hiện diện khắp cơ thể của một người. Dòng máu hoàng gia (nhà) chảy trong người cô ấy - cô ấy là người thừa kế hợp pháp ngai vàng. Cơn giận dữ dội trắng trong anh khi anh rờiphòng chốngxử án. Là một đặc tính rất mạnh hoặc rõ ràng của một. Có một sức mạnh chạy qua bạn mà tui không thể giả vờ sở có được. Không có chuyện cô ấy lấy trộm tiền. Sự trung thực xuyên suốt từng li từng tí của cô ấyrun through (something)
1. Theo nghĩa đen, để di chuyển qua một số thứ hoặc khu vực trong khi chạy. Các nhân viên cảnh sát chạy qua quảng trường để truy đuổi nghi phạm. Anh ta chạy qua cánh cùng về phía bãi đậu xe. Để tiến hành một cái gì đó rất nhanh chóng hoặc ngắn gọn. Giáo sư vừa xem qua chương 4 vì cô ấy cảm giác nó là học phần ít quan trọng nhất trong lớp. OK, chúng ta hãy chạy qua cuộc họp này để tất cả chúng ta có thể bắt đầu công chuyện của mình. Để xem lại hoặc diễn tập các rõ hơn của một quy trình hoặc trình tự. Hãy chạy qua kế hoạch một lần nữa. Chúng tui chỉ có một ngày để xem toàn bộ trò chơi, vì vậy đừng lãng phí bất kỳ thời (gian) gian nào. Để chỉ dẫn một người thông qua hoặc thông báo một trong những quá trình hoặc rõ hơn của một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "qua". Bạn có thể cho tui xem lại kế hoạch một lần nữa được không? Tôi vừa điều hành giao dịch với ông chủ, và ông ấy nghĩ rằng tất cả chuyện có vẻ ổn. Nước, để chảy qua một số khu vực hoặc sự vật. Con sông chảy ngay giữa thành phố, làm ra (tạo) thành hai nửa riêng biệt nhưng thống nhất. Những đứa trẻ ngồi nhìn dòng nước nhỏ li ti chảy qua bụi bẩn.6. Để hiện diện như một dấu vết trong một cái gì đó khác. Một mạch thạch anh tuyệt cú đẹp chạy xuyên qua phiến đá granit. Tôi yêu vệt màu tím chạy trên mái tóc của bạn. Để lan truyền hoặc hiện diện trong một cái gì đó; để thẩm thấu hoặc lan tỏa một cái gì đó. Một mùi hôi thối chạy khắp khu vực cách ly. Chủ đề về sự tha thứ xuyên suốt cuốn sách. Đã có một bầu bất khí khinh miệt và coi thường xuyên suốt các cuộc tranh luận chính trị này. Sử dụng hoặc làm cạn kiệt toàn bộ nguồn cung cấp sẵn có của một thứ gì đó, đặc biệt là rất nhanh chóng hoặc lãng phí. Chúng ta sẽ cần phân chia bữa ăn của mình, nếu bất chúng ta sẽ tiêu hết thức ăn trong một hoặc hai ngày. Ai tiếp tục uống hết sữa? Chúng tui đang chạy qua nó như điên! 9. Làm cho một thứ gì đó bị thao túng hoặc bị ảnh hưởng bởi một thứ gì đó, chẳng hạn như máy móc, phần mềm, dung dịch hóa học, v.v., để đạt được một số loại phân tích hoặc hiệu ứng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "qua". Chúng tui sẽ chạy các trang này thông qua báo chí để kết xuất chúng. Chúng tui sẽ nên phải chạy nó qua một bể axit photphoric để loại bỏ tất cả các vết rỉ sét tích tụ. Bạn có thể nói rằng họ vừa chạy những bức ảnh này qua một bộ lọc để làm cho chúng trông thật đẹp.run someone through (with something)
để đâm một người suốt chặng đường bằng một thứ gì đó, chẳng hạn như một thanh kiếm. Người hiệp sĩ dùng thanh kiếm của chính mình chạy qua kẻ tấn công. Anh ta chạy anh ta qua và lấy trộm con ngựa của anh ta.run someone through something
1. để thực hiện hoặc chỉ dẫn ai đó mặc dù một khu vực trong khi chạy. Họ vừa cho chúng tui đi qua một mê cung như một phần trong quá trình đào làm ra (tạo) của chúng tôi. Chúng tui đã cho các cậu bé chạy qua công viên để chúng có thể tập thể dục.
2. để chỉ dẫn một người thông qua một quy trình. Hãy để tui hướng dẫn bạn qua quá trình này để bạn biết điều gì đang xảy ra với mình. Tôi có thể cho bạn chạy lại quy trình này được không?
3. để diễn tập một ai đó. Đạo diễn vừa điều hành diễn viên đến màn cuối cùng ba lần. Cô ấy vừa tự chạy qua phần ở nhà giữa các buổi tập.
run something through something
1. to drive or actuate article through the bosom of article or a group. The cowboys ran the beasts appropriate through the army of bodies continuing at the station. He ran his barter through the bushes at the end of the driveway.
2. to action article by activity through a procedure, a deliberative body, or a department. I will accept to run this through the lath of directors. She ran the balance through the accounting department.Learn more: run, throughrun through something
1. to canyon through an area, running. Stop active through the active room! We ran through the esplanade as allotment of our exercise.
2. to go through a action or sequence; to rehearse a action or sequence. I appetite to run through act two afresh afore we end this rehearsal
3. to apprehend or appraise article quickly. I ran through your address this afternoon. Sally ran through the list, blockage off the names of the bodies who had already paid for tickets.
4. to absorb or use a accumulation of article wastefully and rapidly. He ran through his bequest in two years. Accept we run through all the peanut adulate already?Learn more: run, throughrun through
1. Pierce, as in The soldier was run through by a bayonet. [c. 1400]
2. Use up quickly, as in She ran through her allowance in no time. [c. 1600]
3. Practice, analysis or rehearse quickly, as in Let's run through the aboriginal movement again, or The aggregation ran through the accomplishment procedures, or The advocate ran through the aegis witness's testimony. [Mid-1400s] Learn more: run, throughrun through
v.
1. Để chạy trong một số lối đi hoặc từ phía này sang phía khác: Mực chạy qua ngòi bút. Những đứa trẻ chạy qua cánh đồng.
2. Để xem lại những điểm chính của điều gì đó từ đầu đến cuối: Phi hành đoàn vừa chạy qua các thủ tục trước khi lên máy bay. Chúng tui đã xem qua lời khai của nhân chứng trước khi trình bày trước tòa.
3. Thấm nhuần hoặc kéo dài xuyên suốt một điều gì đó: Một tâm trạng u tối xuyên suốt tất cả các tác phẩm của Poe.
4. Để sử dụng thứ gì đó cho đến khi bất còn nữa: Cô ấy vừa dùng hết trước trong năm ngày.
5. Để diễn tập một cái gì đó mà bất dừng lại: Hãy chạy lại màn đầu tiên.
6. Để đâm chết ai đó: Anh ta dùng lưỡi lê đâm chết người lính