run the gauntlet Thành ngữ, tục ngữ
run the gauntlet
face a hard test or painful experience He had to run the gauntlet of many interviews before he got the job.
run the gauntlet|gantlet|gauntlet|run
v. phr. 1. To be made to run between two lines of people facing each other and be hit by them with clubs or other weapons. Joe had to run the gauntlet as part of his initiation into the club. 2. To face a hard test; bear a painful experience. Ginny had to run the gauntlet of her mother's questions about how the ink spot got on the dining room rug. run găng
Tiếp xúc hoặc buộc phải chịu đựng một loạt các mối đe dọa, nguy hiểm, chỉ trích hoặc các vấn đề khác. Đề cập đến một hình phạt quân sự cũ, trong đó một người bị buộc phải chạy giữa hai hàng binh sĩ trong khi bị đánh bằng roi hoặc gậy. Sinh viên y khoa thường cảm giác rằng họ phải chạy găng khi trở thành người dân trong bệnh viện. Đạo diễn vừa phải đối mặt với sự phẫn nộ của người hâm mộ sau khi bộ phim mới nhất của ông được phát hành. Lít để đua, như một sự trừng phạt, giữa những hàng ngang song song của những người đàn ông đâm một người khi một người chạy. Các hiệp sĩ buộc phải cởi bỏ quần áo của mình và chạy găng tay.
2. và chạy găng tay của một cái gì đó Hình. để chịu đựng một loạt các vấn đề, mối đe dọa hoặc chỉ trích. Sau vở kịch, đạo diễn nhận thấy mình đang phải đối mặt với nhiều câu hỏi và nghi ngờ về tiềm năng của mình. vừa bị đánh giá sai trong cuộc phỏng vấn, anh biết mình sẽ phải hứng chịu sự tức giận của cùng nghiệp. Thuật ngữ này, có từ nửa đầu những năm 1600, bắt nguồn từ từ gantlope, bản thân nó bắt nguồn từ từ gatlopp trong tiếng Thụy Điển, có nghĩa là "làn đường". Nó đề cập đến một hình thức trừng phạt quân sự, trong đó một người đàn ông chạy giữa hai hàng lính đánh anh ta bằng gậy hoặc dây thừng thắt nút. Gần như ngay sau khi gantlope xuất hiện, nó vừa được thay thế bằng găng tay. Từ này vừa được sử dụng theo nghĩa bóng cho các loại hình phạt khác vào năm 1661, khi Joseph Glanvill viết, "Để in, là chạy chiếc khăn choàng, và để lộ bản thân mình trước những tiếng lạ" (The Vanity of Dogmatizing, or Confidence in Opinion). Xem thêm: găng tay, run run găng của điều gì đó / ai đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn chạy găng trong một tình huống khó khăn, đặc biệt là tình huống mà nhiều người xúc phạm, chất vấn hoặc tấn công bạn, bạn sẽ gặp phải điều đó. Lưu ý: Găng tay là loại găng tay dài dày để bảo vệ bàn tay, cổ tay và cẳng tay của bạn. Anh ta phải điều hành các nhiếp ảnh gia (nhà) và nhà báo bên ngoài Tòa án Tối cao. Họ chạy trốn những người biểu tình giận dữ. Cô rời khỏi tòa án nhưng bất phải trước khi cô phải đối mặt với những lời đe dọa và lạm dụng. Lưu ý: `` Gatlopp 'là một từ tiếng Thụy Điển có nghĩa là `` chạy theo làn đường' '. `` Gatlopp '' là một hình phạt quân sự của Thụy Điển được sử dụng phổ biến ở Anh trong Chiến tranh Ba mươi năm (1618-48). Nạn nhân phải chạy giữa hai hàng lính sẽ quất hoặc đánh họ. Ở Anh, từ tiếng Thụy Điển xa lạ `` gatlopp '' vừa được thay thế bằng từ tiếng Anh quen thuộc hơn là `` gauntlet ''. Xem thêm: găng tay, của, chạy, ai đó, điều gì đó chạy găng tay
đi qua một đám đông, đất điểm hoặc kinh nghiệm đáng sợ hoặc nguy hiểm để đạt được mục tiêu. Cụm từ này đen tối chỉ tập quán quân sự trước đây là trừng phạt một kẻ làm sai bằng cách buộc anh ta chạy giữa hai hàng người cầm gậy, những người vừa đánh anh ta khi anh ta đi qua. Gauntlet ở đây bất liên quan gì đến găng tay, mà là phiên bản của từ gantlope trước đó, chính nó được lấy từ gatloppe của Thụy Điển, có nghĩa là 'đường đi'. Xem thêm: găng tay, chạy chạy ˈgauntlet
be bị nhiều người cùng lúc tấn công hoặc chỉ trích: Xe của Thủ tướng vừa húc phải đoàn biểu tình lớn bên ngoài hội trường. Cụm từ này đen tối chỉ hình phạt quân đội cũ khi một người đàn ông buộc phải chạy giữa hai luồng những người lính đánh anh ta. Xem thêm: găng tay, chạy chạy găng tay, để
gặp nguy hiểm, thử thách điều kiện hoặc chỉ trích. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thế kỷ XVII, khi người Đức áp dụng hình phạt quân sự này từ người Thụy Điển. Nó bao gồm tước thắt lưng của một người đàn ông và bắt anh ta chạy giữa hai hàng lính, những người vừa đánh anh ta bằng gậy hoặc dây thắt nút. Đoạn anh chạy là gatloppe trong tiếng Thụy Điển và gantloppe hoặc gantlope trong tiếng Đức. Nó được áp dụng như một hình phạt dân sự ở các thuộc đất của Mỹ và được đánh vần là gantlet hoặc găng tay. Oliver Wendell Holmes (The Autocrat of the Breakfast-Table, 1858) vừa viết: “Họ vừa chạy găng trong nhiều năm.
An run the gauntlet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run the gauntlet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run the gauntlet